Microsoft Access Quiz 1

Microsoft Access Quiz 1

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin học 5

Tin học 5

1st - 12th Grade

20 Qs

Bài 10: Hiệu ứng chuyển trang

Bài 10: Hiệu ứng chuyển trang

4th Grade - University

10 Qs

Câu hỏi về Phim Hoạt Hình và Phần Mềm

Câu hỏi về Phim Hoạt Hình và Phần Mềm

11th Grade - University

10 Qs

Ôn tập lớp 4 HKII

Ôn tập lớp 4 HKII

4th Grade - University

20 Qs

Câu hỏi ôn tập HKII_Tin học 6

Câu hỏi ôn tập HKII_Tin học 6

8th Grade - Professional Development

11 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

11th Grade - University

20 Qs

Microsoft Access Quiz 1

Microsoft Access Quiz 1

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Hard

Created by

Hoa Phan

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Khi tạo cột dữ liệu tra cứu người dùng thiết lập trên cột nào?

Cột Field Name

Cột Data Type

Cột Description

Cột Field Properties

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

Day/Type

Date/Type

Day/Time

Date/Time

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để mở một đối tượng trong Access?

Nháy đúp chuột vào biểu tượng của đối tượng.

Nháy chuột phải vào biểu tượng của đối tượng.

Nháy chuột vào thẻ tên của đối tượng.

Nháy dấu ở góc trên bên phải màn hình.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để thay đổi khung nhìn trong Microsoft Access?

Nhấp chuột vào nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.

Nhấp chuột vào nút lệnh Create và chọn khung nhìn thích hợp.

Nhấp chuột trái lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp.

Nhấp chuột vào nút lệnh Home và chọn khung nhìn thích hợp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn liên kết cần sửa, sau đó:

Chọn Edit RelationShip

Bấm đúp chuỗt vào dây liên kết → chọn lại trường cần liên kết

Tools → RelationShip → Change Field

Database Tool → Edit RelationShip

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng nút lệnh trong MS Access có chức năng gì?

Hiển thị các đối tượng trong CSDL.

Hiển thị các biểu tượng của đối tượng.

Hiển thị các lệnh thường dùng tại thời điểm làm việc.

Hiển thị các thẻ tên của đốtượng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

Character

String

Short Text

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?