Bài tập

Bài tập

1st Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

gdcd

gdcd

1st Grade

25 Qs

passive voice 2

passive voice 2

1st - 2nd Grade

30 Qs

PRESENT TENSES

PRESENT TENSES

1st Grade

31 Qs

Thì hiện tại đơn (lý thuyết)

Thì hiện tại đơn (lý thuyết)

1st - 5th Grade

25 Qs

Cấu trúc của một câu tiếng Anh hoàn chỉnh

Cấu trúc của một câu tiếng Anh hoàn chỉnh

1st Grade

27 Qs

TA 8

TA 8

1st Grade

22 Qs

ôn sử

ôn sử

1st Grade

25 Qs

review 1

review 1

1st Grade

25 Qs

Bài tập

Bài tập

Assessment

Quiz

English

1st Grade

Medium

Created by

Linh Ngọc

Used 8+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức thì hiện tại đơn?

S + V(s,es)

S +is/am/are+Ving

S+ Have/Has+ VpII

S + Ved

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức thì hiện tại hoàn thành?

S+ have/has+ Ved/VpII

S+ V(s,es)

S+ is/am/are+ Ving

S+ is/am/are

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức thì hiện tại tiếp diễn?

S+ is/am/are

S+ has/have+ PII

S + is/am/are+ Ving

S+ V(s/es)

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

công thức quá khứ đơn

S+ Ved/V cột 2

S + was/were

S+ has/have+ VpII

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại đơn diễn tả……

sự thật hiển nhiên hoặc những sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen, lịch trình, sự sắp xếp cố định.

diễn tả những sự việc hoặc hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, sự việc và hành động đó vẫn chưa chấm dứt và vẫn tiếp tục diễn ra tính đến thời điểm hiện tại.

dùng để diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại mà không nhắc lại thời gian diễn ra hành động đó nữa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả….

dùng để diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại mà không nhắc lại thời gian diễn ra hành động đó nữa.

diễn tả những sự việc hoặc hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, sự việc và hành động đó vẫn chưa chấm dứt và vẫn tiếp tục diễn ra tính đến thời điểm hiện tại.

sự thật hiển nhiên hoặc những sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen, lịch trình, sự sắp xếp cố định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tại tiếp diễn diễn tả….

sự thật hiển nhiên hoặc những sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen, lịch trình, sự sắp xếp cố định.

diễn tả những sự việc hoặc hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, sự việc và hành động đó vẫn chưa chấm dứt và vẫn tiếp tục diễn ra tính đến thời điểm hiện tại.

dùng để diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại mà không nhắc lại thời gian diễn ra hành động đó nữa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?