CSDL4

CSDL4

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về Thuật toán và Lập trình

Câu hỏi về Thuật toán và Lập trình

8th Grade - University

37 Qs

TypeScript_Ver3

TypeScript_Ver3

University

40 Qs

Chủ đề 1

Chủ đề 1

4th Grade - University

38 Qs

On_Tap_CSDL_01

On_Tap_CSDL_01

University

30 Qs

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1

12th Grade - University

34 Qs

Tin học

Tin học

11th Grade - University

33 Qs

Mạng máy tính-Mô hình OSI và TPC/IP

Mạng máy tính-Mô hình OSI và TPC/IP

University

30 Qs

Tin học

Tin học

University

31 Qs

CSDL4

CSDL4

Assessment

Quiz

Computers

University

Hard

Created by

Dương Hoàng

Used 2+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

123 - Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm: 

Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.

CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.

Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.

Không phức tạp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

124 - Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể

Chứa 2 thực thể.

Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể.

Chứa n thực thể

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

125 - Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:

Thứ tự của các cột là quan trọng.

Thứ tự của các cột là không quan trọng.

Thứ tự của các hàng là không quan trọng.

Thứ tự của các hàng là quan trọng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

126 - Cấu trúc dữ liệu quan hệ là:

Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.

Mối liên kết giữa các bộ.

Mối liên kết hình xây

Mối liên kết giữa các cột.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

127 - Dữ liệu trong mô hình quan hệ:

Được biểu diễn theo cấu trúc hình cây.

Được biểu diễn một cách duy nhất.

Được biểu diễn theo cấu trúc mô hình mạng.

Được biểu diễn nhiều kiểu khác nhau

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

122 - Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép sửa đổi nội dung dữ liệu:

Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.    

Không dư thừa thông tin.  

Làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.  

Không làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

128 - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu :

Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ

Là các phép toán số học

Là các phép toán: hợp, giao, trừ...

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?