Chủ đề 1: CĂN BẢN VỀ CÔNG NGHỆ (GS6 Spark LV2_2024)
Quiz
•
Computers
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Dang quada280521@gmail.com
Used 8+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 5 pts
Câu 1: Thiết bị vật lý nào có vai trò lưu trữ thông tin cho hệ điều hành, phần mềm và phần cứng?
A. Bộ nguồn.
B. Màn hình.
C. Card âm thanh.
D. Bộ nhớ.
Answer explanation
Thuật ngữ "APP" (ứng dụng) được sử dụng để chỉ phần mềm chạy trên điện thoại hoặc máy tính bảng. Các lựa chọn khác như Widget, Program và Icon không chính xác trong ngữ cảnh này.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 5 pts
Câu 2: Em hãy cho biết, hạn chế của máy tính bảng so với máy tính xách tay là gì?
A. Không thể chỉnh sửa tài liệu.
B. Không có quyền truy cập Email.
C. Không thể thực hiện cuộc gọi Video.
D. Một số ứng dụng sẽ không cài đặt được trên máy tính bảng.
Answer explanation
Máy tính để bàn có thể kết nối Internet thông qua thiết bị Wifi, cho phép truy cập mạng không dây. Các lựa chọn khác như thiết bị hiển thị, lưu trữ hay đa phương tiện không có chức năng kết nối Internet.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Đâu là một thiết bị đầu vào (Input Device)?
A. Micro.
B. Loa (Speaker).
C. Máy chiếu (Projector).
D. Máy in (Printer).
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 4: Em hãy cho biết, những thiết bị nào sau đây phụ thuộc nhiều
vào công nghệ lưu trữ điện toán đám mây? (Chọn 2)
A. Smartphone.
B. Desktop.
C. Laptop.
D. Tablet.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Với mỗi câu phát biểu về cáp và kết nối không dây,
chọn câu Đúng cho mỗi phát biểu sau.
Có thể dùng cáp USB để cấp dữ liệu và nguồn điện cho một thiết bị.
Có thể dùng kết nối Bluetooth để cấp dữ liệu và nguồn điện cho một thiết bị.
Có thể dùng bộ chia USB Hub để cắm nhiều thiết bị vào cùng một cổng USB duy nhất.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6: Đâu là các thiết bị đầu ra (Output Device)? (Chọn 3)
A. Loa (Speaker).
B. Bàn phím (Keyboard).
C. Máy in (Printer).
E. Bàn di chuột cảm ứng (Touchpad).
F. Tai nghe (Headphone).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 7: Tùy chọn nào dưới đây là thuật ngữ chỉ kết quả mà máy tính tạo ra,
chẳng hạn như thông tin, âm thanh và hình ảnh?
A. Hệ điều hành (OS).
B. Đầu ra (Output).
C. Bộ nhớ (Memory).
D. Ổ cứng (Hard Drive).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
[FSC][HDOT][GK1] Đời sống trực tuyến
Quiz
•
6th Grade
40 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I TIN HỌC 7
Quiz
•
7th Grade
42 questions
Bài 1: Máy tính và em
Quiz
•
1st Grade - University
33 questions
Ôn Tập KTCK2 Tin 8 22-23
Quiz
•
8th Grade
37 questions
Công nghệ 6_Ck2
Quiz
•
6th - 8th Grade
37 questions
Câu hỏi ôn tập môn Tin học HK1 - Lớp 5
Quiz
•
5th Grade - University
40 questions
Trắc nghiệm điện toán đám mây P2
Quiz
•
3rd Grade
40 questions
TIN 7 - ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Computers
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
