bài 31. hệ vận động

bài 31. hệ vận động

8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 2: Cấu tạo cơ thể người - SH8

Bài 2: Cấu tạo cơ thể người - SH8

8th Grade

10 Qs

Hệ vận động - sinh 8

Hệ vận động - sinh 8

8th Grade

10 Qs

SH8 Cấu tạo cơ thể người

SH8 Cấu tạo cơ thể người

8th Grade

10 Qs

BÀI 8+ 9 (TUẦN 4) _SINH HỌC

BÀI 8+ 9 (TUẦN 4) _SINH HỌC

8th Grade

10 Qs

TÌM HIỂU VỀ NÃO BỘ

TÌM HIỂU VỀ NÃO BỘ

8th Grade

6 Qs

Ôn tập giữa kỳ buổi 1

Ôn tập giữa kỳ buổi 1

8th Grade

8 Qs

Mở đầu Sinh học 8

Mở đầu Sinh học 8

8th Grade

10 Qs

bài 31. hệ vận động

bài 31. hệ vận động

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Medium

Created by

R N

Used 4+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm:

Xương thân và xương chi

Cơ đầu và cơ thân

Xương thân và hệ cơ

Bộ xương và hệ cơ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào trong xương có vai trò làm xương bền chắc?

Chất khoáng

Chất vitamin

Chất hóa học

Chất hữu cơ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xương sườn thuộc phần nào của bộ xương?

Xương đầu

Xương chi

Xương thân

Xương bụng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân nào dưới đây thường gây bệnh loãng xương?

Cơ thể thiếu calcium và phosphorus

Cơ thể thiếu cholesterol và vitamin

Do tai nạn giao thông

Tư thế hoạt động không đúng cách trong thời gian ngắn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để cơ và xương phát triển tốt cần

Tất cả các đáp án trên

Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí

Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên

Lao động vừa sức

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?

500 cơ

800 cơ

600 cơ

400 cơ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? 

  • A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo

  • B. Mang vác về một bên liên tục

  • C. Mang vác quá sức chịu đựng

  • D. Cả ba đáp án trên

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần cấu tạo của xương

  • A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)

  • B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)

  • C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi

  • D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của cột sống là: 

  • A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng

  • B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực

  • C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động

  • D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng