Bài kiểm tra về việc nói giờ trong tiếng Việt

Bài kiểm tra về việc nói giờ trong tiếng Việt

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

4과: 날짜와 요일 (2)

4과: 날짜와 요일 (2)

University

10 Qs

5과: 하루 일과(3)

5과: 하루 일과(3)

University

10 Qs

5과: 하루 일과(2)

5과: 하루 일과(2)

University

10 Qs

QUIZZ - HONOURING THE QUEEN

QUIZZ - HONOURING THE QUEEN

1st Grade - University

10 Qs

Trắc nghiệm ôn tập Tiếng việt Lớp 1

Trắc nghiệm ôn tập Tiếng việt Lớp 1

1st Grade - University

10 Qs

ÔN TOÁN TUẦN 12

ÔN TOÁN TUẦN 12

3rd Grade - University

10 Qs

BÀI 5 - BUỔI 21 - KIỂM TRA BÀI CŨ

BÀI 5 - BUỔI 21 - KIỂM TRA BÀI CŨ

University

10 Qs

Quiz ngày hội văn hóa

Quiz ngày hội văn hóa

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Bài kiểm tra về việc nói giờ trong tiếng Việt

Bài kiểm tra về việc nói giờ trong tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

University

Easy

Created by

Nguyễn Thảo

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nói giờ bằng tiếng Việt: 2:30 PM

Hai giờ ba mươi sáng

Hai giờ ba mươi tối

Hai giờ ba mươi đêm

Hai giờ ba mươi chiều

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nói giờ bằng tiếng Việt: 9:45 AM

Tám giờ bốn mươi lăm phút sáng

Mười giờ bốn mươi lăm phút sáng

Bảy giờ bốn mươi lăm phút sáng

Chín giờ bốn mươi lăm phút sáng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để nói '7:15' bằng tiếng Việt?

bảy giờ mười bốn

bảy giờ mười sáu

bảy giờ mười chín

bảy giờ mười lăm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để nói '10:30' bằng tiếng Việt?

mười giờ ba mươi phút

mười giờ ba mươi một

mười giờ ba mươi

mười ba giờ ba mươi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách hỏi giờ bằng tiếng Việt là gì?

Xin chào!

Bạn có biết giờ không?

Có thể nói giờ được không?

Xin hỏi giờ bao nhiêu?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để mô tả thời gian trong ngày bằng tiếng Việt?

Sử dụng các cụm từ như 'buổi đêm', 'buổi trưa', 'buổi sáng' và 'buổi chiều'.

Sử dụng các cụm từ như 'buổi sáng', 'buổi trưa', 'buổi chiều' và 'buổi tối'.

Sử dụng các cụm từ như 'đêm', 'trưa', 'sáng' và 'chiều'.

Sử dụng các cụm từ như 'thời gian', 'khoảng thời gian', 'thời gian cụ thể' và 'thời gian chung'.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để nói 'sáng' bằng tiếng Việt?

Sáng

Chiều

Tối

Buổi trưa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for World Languages