pldc 5-2-3

pldc 5-2-3

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

pháp luật đại cương nhóm 6

pháp luật đại cương nhóm 6

University

9 Qs

Bạo lực gia đình

Bạo lực gia đình

University

8 Qs

Kinh tế tiền tệ NH Chap 1+ 2

Kinh tế tiền tệ NH Chap 1+ 2

University

10 Qs

ROX FUN GAME_ DEMO

ROX FUN GAME_ DEMO

University

5 Qs

Khối 12 _Ôn tập bài 4

Khối 12 _Ôn tập bài 4

12th Grade - Professional Development

15 Qs

VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

University

10 Qs

Định kiến giới - Bạn có dám thử thách bản thân?

Định kiến giới - Bạn có dám thử thách bản thân?

University

15 Qs

Câu hỏi ôn tập Chương 7

Câu hỏi ôn tập Chương 7

University

9 Qs

pldc 5-2-3

pldc 5-2-3

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Easy

Created by

Toàn Anh

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Vợ chồng có nghĩa vụ cấp dưỡng cho nhau khi nào?

A. Khi vợ chồng đang còn chung sống mà khó khăn, túng thiếu có yêu cầu cấp dưỡng mà có lý do chính đáng

B. Khi vợ chồng ly thân mà một bên gặp khó khăn, túng thiếu có yêu cầu cấp dưỡng mà có lý do chính đáng

C. Khi vợ chồng ly hôn mà một gặp bên khó khăn, túng thiếu có yêu cầu cấp dưỡng mà có lý do chính đáng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn nhận định SAI

A. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau khi một bên chết

B. Vợ chồng thuộc hàng thừa kế thứ nhất của nhau theo pháp luật

C. Vợ chồng có thể thừa kế di sản của nhau với phương thức thừa kế theo pháp luật

D. Nếu theo di chúc của người chồng ghi rõ là không cho vợ hưởng di sản thừa kế thì người vợ hoàn toàn không được thừa hưởng di sản thừa kế từ người chồng đó

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Vợ, chồng có nghĩa ᴠụ ᴠà quуền đối ᴠới nhau như thế nào?

A. Vợ chồng bình đẳng, có nghĩa ᴠụ ᴠà quуền ngang nhau ᴠề mọi mặt trong gia đình.

B. Vợ chồng bình đẳng, có nghĩa ᴠụ ᴠà quуền ngang nhau ᴠề một ѕố mặt trong gia đình.

C. Có nghĩa ᴠụ ᴠà quуền khác nhau.

D. Người chồng có nghĩa ᴠụ ᴠà quуền cao hơn người vợ về mọi mặt trong gia đình.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn nhận định SAI

A. Tài sản chung của vợ chồng thuộc sở hữu chung hợp nhất

B. Trong tài sản chung của vợ chồng có sự phân biệt giữa lao động trong gia đình và lao động có thu nhập

C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau về quyền, nghĩa vụ trong việc tạo lập, chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung

Tài sản chung của vợ chồng được dùng để bảo đảm nhu cầu của gia đình, thực hiện nghĩa vụ chung của vợ chồng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là tài sản riêng của vợ chồng?

Tài sản do vợ, chồng tạo ra trong thời kỳ hôn nhân

Thu nhập do lao động, hoạt động sản xuất, kinh doanh trong thời kỳ hôn nhân

Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng trong thời kỳ hôn nhân

Tài sản mà vợ hoặc chồng có được do tặng cho, thừa kế

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là tài sản chung của vợ chồng?

Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn

Tài sản mà vợ chồng được thừa kế, được tặng chung cho trong thời kỳ hôn nhân

Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng theo quy định của pháp luật

Tài sản được hình thành từ tài sản riêng của vợ, chồng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn nhận định SAI:

Trong trường hợp hai bên kết hôn lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận thì thỏa thuận này phải được lập trước khi kết hôn

Thỏa thuận tài sản của hai bên kết hôn phải được lập bằng hình thức văn bản có công chứng hoặc chứng thực.

Thỏa thuận tài sản của hai bên kết hôn không được vi phạm các nguyên tắc chung đối với chế độ tài sản của vợ chồng.

Chế độ tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận được xác lập kể từ ngày chung sống như vợ chồng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?