
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC 11, NH 2023 - 2024
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Cơ Ái
Used 1+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào kiểu trao đổi chất và năng lượng, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm là
A. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
B. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng.
C. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
D. nhóm sinh vật quang dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, thực vật thải ra môi trường những chất nào sau đây?
A. Chất khoáng và nước.
B. Chất khoáng và oxygen.
C. Nước và carbon dioxide.
D. Nước, carbon dioxide và oxygen.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. từ mạch gỗ sang mạch rây.
B. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
C. qua mạch gỗ.
D. từ mạch rây sang mạch gỗ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thiếu nitrogen, cây có biểu hiện nào sau đây?
A. Lá có màu lục đậm, rễ bị tiêu giảm.
B. Cây sinh trưởng chậm, lá có màu vàng.
C. Lá non có màu vàng, rễ bị tiêu giảm.
D. Lá màu vàng nhạt, có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần lớn các chất khoáng được vận chuyển từ đất vào rễ theo cơ chế chủ động
A. từ nơi nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
B. từ nơi nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
C. từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
D. từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng ở thực vật chịu tác động của các nhân tố là
A. nồng độ CO2 .
B. độ pH.
C. độ ẩm.
D. độ thoáng khí của đất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ ánh sáng tăng trong ngưỡng xác định làm
A. giảm cường độ thoát hơi nước, giảm cường độ quang hợp.
B. tăng cường độ thoát hơi nước, tăng cường độ quang hợp.
C. tăng cường độ thoát hơi nước, giảm cường độ quang hợp.
D. tăng cường độ thoát hơi nước, còn cường độ quang hợp không thay đổi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
19 questions
tln sinh
Quiz
•
11th Grade
23 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Vật
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Ôn gk1 sinh câu 1_20
Quiz
•
11th Grade
20 questions
TN Tuần hoàn máu
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài 35 Sinh 11
Quiz
•
11th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
cam ung
Quiz
•
11th Grade
28 questions
môn sinh
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade