
sinh học 3

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Lê 10A12
Used 2+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn của động vật cấu tạo từ các bộ phận sau:
dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch máu.
động mạch, mao mạch và tĩnh mạch.
tâm nhĩ, tâm thất, buồng tim và van tim.
nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng lưới Purkinje.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động mạch gồm các:
mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tĩnh mạch gồm các:
mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mao mạch nối:
động mạch lớn nhất với tĩnh mạch lớn nhất, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và từ các cơ quan về tim.
động mạch nhỏ nhất với tĩnh mạch nhỏ nhất, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và từ các cơ quan về tim.
động mạch lớn nhất với tĩnh mạch lớn nhất, là nơi thực hiện trao đổi chất giữa máu và tế bào cơ thể.
động mạch nhỏ nhất với tĩnh mạch nhỏ nhất, là nơi thực hiện trao đổi chất giữa máu và tế bào cơ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn có chức năng:
hút và đẩy máu chảy trong hệ thống mạch máu, đảm bảo các hoạt động sống của cơ thể.
vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác, đảm bảo các hoạt động sống của cơ thể.
hút và đẩy máu chảy trong hệ thống mạch máu, nhận máu từ tĩnh mạch và đưa máu xuống tâm thất.
vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác, nhận máu từ tĩnh mạch và đưa máu xuống tâm thất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới ………(1)………, tim thu hồi máu ………(2)………
(1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
(1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
(1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
(1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Tim bơm máu vào động mạch với áp lực thấp, máu chảy vào khoang cơ thể trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô, gọi chung là máu”. Đây là một đặc điểm của:
Hệ tuần hoàn kín.
Hệ tuần hoàn hở.
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Ôn Tập Sinh Học 11 CKI

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Trắc nghiệm sinh (p1)

Quiz
•
11th Grade
30 questions
KIỂM TRA HKII - 11 CƠ BẢN

Quiz
•
11th Grade
35 questions
ÔN TẬP SINH 11_CUỐI HKI

Quiz
•
11th Grade - University
33 questions
Sinh 11 gk 2 nâng cao năm 2022

Quiz
•
11th Grade
25 questions
KIỂM TRA 15PH

Quiz
•
11th Grade
25 questions
Trân trọng kính mời Bạn và Nỗi cô đơn:)

Quiz
•
11th Grade
27 questions
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade