SINH 12A

SINH 12A

12th Grade

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Keanekaragaman Hayati

Keanekaragaman Hayati

12th Grade

36 Qs

penilain harian materi genetik dan sintesis protein kelas XII

penilain harian materi genetik dan sintesis protein kelas XII

12th Grade

35 Qs

Mitosis y Meiosis

Mitosis y Meiosis

9th - 12th Grade

33 Qs

Repaso de MEIOSIS

Repaso de MEIOSIS

9th - 12th Grade

36 Qs

T41P1Q SEMANA 4 - PD1 (17-35)

T41P1Q SEMANA 4 - PD1 (17-35)

12th Grade

35 Qs

BIOTEKNOLOGI

BIOTEKNOLOGI

12th Grade

35 Qs

SINH 12 - ÔN TẬP HK I

SINH 12 - ÔN TẬP HK I

12th Grade

34 Qs

ôn tập: Sinh thái học

ôn tập: Sinh thái học

12th Grade

41 Qs

SINH 12A

SINH 12A

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Nhi Vũ

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

38 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của enzim ADNpôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:

tháo xoắn phân tử ADN.

lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. 

nối các đoạn Okazaki với nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế nhân đôi ADN có nghĩa là:

trong 2 phân tử ADN mới được hình thành, mỗi phân tử gồm có 1 mạch là của ADN ban đầu và 1 mạch mới tổng hợp.

sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của phân tử ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau.

trong 2 phân tử ADN mới được hình thành, 1 phân tử giống với phân tử ADN mẹ còn phân tử kia có cấu trúc thay đổi.

2 phân tử ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào dưới đây là đúng để giải thích vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp gián đoạn?

Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng enzim ADN polimeraza chỉ xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

Sự liên kết các nucleotit trên 2 mạch diễn ra không đồng thời.

Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau.

Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng enzim ADN polimeraza chỉ xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’

Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa N14. Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong môi trường dinh dưỡng chỉ chứa N15 phóng xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đôi tạo ra 16 vi khuẩn con. Khẳng định nào sau đây đúng?

Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 15 mạch được tổng hợp liên tục, 15 mạch được tổng hợp gián đoạn.

Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 16 mạch được tổng hợp liên tục, 16 mạch được tổng hợp gián đoạn.

Trong quá trình nhận đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử mẹ ADN.

Tất cả phân tử ADN ở vùng nhân của các vi khuẩn con đều có những đơn phân chứa N15.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong

ribôxôm.

tế bào chất.

nhân tế bào.

ti thể.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?