
Biology Quiz
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
vy hong
Used 1+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?
Tiêu hao chất hữu cơ
Làm giảm nhiệt độ
Làm tăng khí O2
Làm giảm độ ẩm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra:
rượu etylic hoặc axit lactic.
chỉ rượu etylic.
chỉ axit lactic.
đồng thời rượu etylic và axit lactic.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật:
C3.
C4.
CAM.
C4 và thực vật CAM.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Về mặt sinh học, câu thành ngữ 'nhai kĩ no lâu' có ý nghĩa gì?
Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những phân tử rất nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải hết thức ăn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn.
Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn.
Nhai kĩ thời gian tiết nước bọt lâu hơn.
Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn nhiều nên no lâu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?
Tiết ra nhiều dịch vị giúp tiêu hóa thức ăn.
Kích thước rất dài.
Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.
Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình dinh dưỡng gồm:
lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và đồng hóa các chất.
lấy thức ăn, hô hấp, hấp thụ và đồng hóa các chất.
lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và bài tiết.
lấy thức ăn, hô hấp, hấp thụ và bài tiết.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
29 questions
ÔN TẬP TSTHPT_MÔN SINH_ ĐỀ 7
Quiz
•
9th Grade - University
30 questions
ÔN TẬP THI HK2 - SINH HỌC
Quiz
•
11th Grade
23 questions
ÔN TẬP SINH 9 - CUỐI HK2
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Đề lẻ thi Giữa kì II Sinh học lớp 11
Quiz
•
11th Grade
29 questions
Trắc nghiệm Sinh - Đề 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
ÔN TẬP GKI SINH 11 CTST
Quiz
•
11th Grade
22 questions
Ôn Tập Sinh Học 11
Quiz
•
11th Grade
28 questions
Ôn tập sinh giữa kì I ( TN2 )
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade