
C2 Nhiệt 2

Quiz
•
Physics
•
University
•
Hard
Hiền Minh
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của Thiết bị ngưng tụ trực tiếp loại khô ngược chiều - TBNT Baromet
Thường được dùng trong hệ thống cô đặc nhiều nồi
nước tự chảy ra được → không cần bơm; năng suất cao
thiết bị cồng kềnh
Tất cả đều đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của thiết bị trao đổi nhiệt có ống xoắn
chế tạo đơn giản, có thể làm bằng vật liệu chống ăn mòn, dễ kiểm tra và sữa chữa
cồng kềnh, hệ số truyền nhiệt nhỏ
khó làm sạch phía trong ống, trở lực lớn
tất cả đều đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tăng hiệu qủa qúa trình ngưng tụ trực tiếp→ diện tích bề mặt tiếp xúc lớn thì:
Cho nước phun qua vòi phun
Cho chảy qua nhiều tấm ngăn có lỗ nhỏ
Cả 2 ý trên đều đúng
Cả 2 ý trên đều sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo chiều chuyển động của lưu thể, thiết bị ngưng tụ trực tiếp gồm
Thiết bị ngưng tụ xuôi chiều
Thiết bị ngưng tụ ngược chiều
Cả 2 ý trên đều đúng
Cả 2 ý trên đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo chiều chuyển động của lưu thể, thiết bị ngưng tụ trực tiếp có mấy loại
1
2
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo chiều cao của thiết bị, thiết bị ngưng tụ trực tiếp có mấy loại
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của ngưng tụ gián tiếp
Quá trình trao đổi nhiệt giữa hơi nước bão hòa và nước lạnh qua tường ngăn. Hơi nước được ngưng tụ trên bề mặt truyền nhiệt.
Hơi nước bão hòa và nước lạnh đi ngược chiều nhau: hơi từ trên xuống dưới, nước lạnh đi từ dưới lên.
Thực tế trong quá trình ngưng tụ, còn diễn ra quá trình làm nguội.
Tất cả đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ôn chương 3 kh11

Quiz
•
University
25 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - VẬT LÍ 7 (ĐỀ 2)

Quiz
•
University
17 questions
C5 2 cơ

Quiz
•
University
20 questions
BAI1. CHUYEN DE LI 10

Quiz
•
University
21 questions
NGUYÊN TẮC AN TOÀN TRONG NGHIÊN CỨU VÀ HỌC TẬP MÔN VẬT LÍ

Quiz
•
University
22 questions
Vật Lý Kỹ Thuật Quiz Chương 6

Quiz
•
University
20 questions
17. Động cơ đốt trong Quiz

Quiz
•
University
16 questions
Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade