11A8,9 Tuần hoàn ở ĐV

11A8,9 Tuần hoàn ở ĐV

11th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Industry 4.0

Industry 4.0

10th Grade - University

20 Qs

hóa học hữu cơ

hóa học hữu cơ

11th Grade

18 Qs

ÔN TẬP KHTN 6 TRẮC NGHIỆM

ÔN TẬP KHTN 6 TRẮC NGHIỆM

6th Grade - University

20 Qs

VL12 - Ôn tập HK1 (Part 1)

VL12 - Ôn tập HK1 (Part 1)

6th - 12th Grade

20 Qs

on tap giữa HK2 phần sinh-KHTN8

on tap giữa HK2 phần sinh-KHTN8

11th Grade

24 Qs

Axit Cacboxylic

Axit Cacboxylic

11th Grade

20 Qs

Câu hỏi về động vật và thực vật

Câu hỏi về động vật và thực vật

4th Grade - University

15 Qs

Bài 25

Bài 25

9th - 12th Grade

16 Qs

11A8,9 Tuần hoàn ở ĐV

11A8,9 Tuần hoàn ở ĐV

Assessment

Quiz

Science

11th Grade

Medium

Created by

Hiếu Đặng

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.

Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.

Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và chất

Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?

Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.

Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.

Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.

Vận chuyển định dưỡng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nhịp tim trung bình là:

75 lần phút ở người trưởng thành, 100 - 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

85 lần phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

75 lần phát ở người trưởng thành, 120 – 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

65 lần phút ở người trưởng thành, 120 - 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tìm là do

do hệ dẫn truyền tim 

Do tim

Do mạch máu

Do huyết áp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoạt động hệ dẫn truyền tìm theo thứ tự

nút xoang nhĩ phát xung điện - nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje

nút xoang nhĩ phát xung điện - bó His → nút nhĩ thất → mạng lưới Purkinje

nút xoang nhĩ phát xung điện - nút nhĩ thất → mạng lưới Purkinje → bỏ His

nút xoang nhĩ phát xung điện – mạng lưới Purkinje - nút nhĩ thất → bó His

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:

1,0 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2s, tâm thất có 0,3s, thời gian dẫn chung là 0,5s.

0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,3s, thời gian dẫn chung là 0,4s.

0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2s, tâm thất co 0,4s, thời gian dãn chung là 0,2s.

0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,2s, thời gian dãn chung là 0,4s

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Huyết áp là:

áp lực dòng máu khi tâm thất co.

áp lực dòng máu khi tâm thất dãn.

áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch

do sự ma sát giữa máu và thành mạch

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?