cuoi ki 1
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Ngọc Lê
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi so sánh điểm khác nhau giữa cấu trúc ADN với cấu trúc ARN ở sinh vật nhân thực, người ta đưa ra một số nhận xét sau:
1. ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu trúc một mạch
2. ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn ARN thì không
3. Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazonito khác với của ARN
4.ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN
Số phát biểu đúng là?
1
2
3
4
Answer explanation
Các đặc điểm khác nhau giữa ADN và ARN gồm có:
- ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu trúc 1 mạch (mặc dù ARN có những đoạn có liên kết hiđrô giữa các bazơ nhưng đó chỉ là những đoạn gấp khúc do một mạch tạo nên) → ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN, 1 và 4 đúng.
-Đơn phân của ADN có đường là deoxyribose và có các bazơ nitơ A, T , G , X. Đơn phân của ARN gồm có ribose và các bazơ nitơ A, U, G , X → 3 đúng.
2 Sai, trong tARN và rARN đều có hiện tượng bổ sung.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?
(1) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất.
(2) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN trong tế bào chất.
(3) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN trong tế bào chất có cấu trúc kép, mạch vòng.
(4) Khi tế bào giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân và hàm lượng ADN trong tế bào chất của giao tử luôn giảm đi một nửa so với tế bào ban đầu.
2
4
3
1
Answer explanation
Các phát biểu đúng là : (1) (3)
2 sai, các tác nhân đột biến tác động cả vào ADN trong nhân và ADN trong tế bào chất (ADN trong tế bào chất thường dễ bị biến đổi hơn )
4 sai, ADN trong tế bào chất nằm trong ti thể hoặc lục lạp. 1 tế bào có rất nhiều ti thể (lục lạp). do đó khi giảm phân, tế bào chất tách đôi ra, lượng ti thể (lục lạp) này sẽ bị chia không đều
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ ba đổi mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là
3'XAU5'
3'AUG5'
5'AUG3'
5'XAU3'
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển gen quy định tổng hợp hoocmôn insulin của người vào vi khuẩn. Bộ máy di truyền của vi khuẩn tổng hợp được hoocmôn insulin vì mã di truyền có tính
tính đặc trưng
tính phổ biến
tính thoái hoá
tính đặc hiệu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực giúp các gen này.
làm giảm tần số đột biến có hại vì các đột biến vào phần intron sẽ không gây ra hậu quả xấu nào.
tăng số lượng các axit amin trong chuỗi polipeptit mà gen này mã hóa.
làm tăng tỉ lệ cho đột biến, tạo ra nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
làm tăng số lượng nucleotit của phân từ mARN mà gen đó mã hóa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
đều diễn ra trong nhân tế bào.
đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tế bào, đâu là sự nhân đôi của ADN?
ADN → ARN.
ADN → ADN.
ADN → Prôtêin .
ARN→ ADN
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
26 questions
División celular
Quiz
•
12th Grade
20 questions
BIOMOLECULAS
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Citología
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Trao đổi khí ở sinh vật
Quiz
•
7th Grade - University
25 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Teorías y Pruebas de la Evolución
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
CÉLULA 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DNA & Protein Synthesis Review
Quiz
•
12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade