KHTN8 - HKI

KHTN8 - HKI

7th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test KL

Test KL

6th - 8th Grade

40 Qs

bài thi thử lần 1

bài thi thử lần 1

1st - 12th Grade

40 Qs

Vấn đáp chương 3: amin

Vấn đáp chương 3: amin

2nd - 12th Grade

36 Qs

Ôn lí thuyết hãm lon cùng Na dbrr

Ôn lí thuyết hãm lon cùng Na dbrr

1st - 12th Grade

40 Qs

BÀI TẬP LUYỆN TẬP KHTN 6 CHỦ ĐỀ 5,6 CÁNH DIỀU

BÀI TẬP LUYỆN TẬP KHTN 6 CHỦ ĐỀ 5,6 CÁNH DIỀU

6th - 7th Grade

40 Qs

Ôn tập cuối học kỳ l lớp 7 Vật lý

Ôn tập cuối học kỳ l lớp 7 Vật lý

7th Grade

35 Qs

L12 ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM-KIỀM THỔ- NHÔM VÀ HỢP CHẤT

L12 ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM-KIỀM THỔ- NHÔM VÀ HỢP CHẤT

3rd - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II - HÓA 8

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II - HÓA 8

6th - 8th Grade

35 Qs

KHTN8 - HKI

KHTN8 - HKI

Assessment

Quiz

Chemistry

7th Grade

Hard

Created by

Cao Anh

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tử acid gồm có:

A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid.

B. Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.

C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (OH).

D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây là acid?

A. NaOH.

B. CaO.

C. KHCO3.

D. H2SO4.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây không phải là acid?

A. NaCl.

B. HNO3.

C. HCl.

D. H2SO4.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của calcium hydroxide?

A. CaO.

B. Ca(OH)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. NaCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH

D. HCl.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm các dung dịch có pH < 7

A. HCl, NaOH.

B. Ba(OH2), H2SO4

C. NaCl, HCl.

D. H2SO4, HNO3.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide

A. Ca(OH)2.

B. NaOH.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?