
BÀI 9 10 CHUYÊN

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Tuyết Anh
Used 1+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AaBb×Aabb
B. AaBB×aaBb
C. Aabb×AaBB
D. AaBb×AaBb
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a - thân thấp; B - quả tròn, b - quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (Biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục).
A. 100% thân cao, quả tròn.
B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục.
C. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn.
D. 100% thân thấp, quả bầu dục.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • Ungraded
Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cho cá thể mang kiểu gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là
32
64
Answer explanation
64
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng. Cơ thể có kiểu gen AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiểu hình khác nhau?
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ×♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình aaB-C-dd là
A. 3/128.
B. 5/128.
C. 7/128.
D. 9/128.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ×♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu gen AABBCcDd là
A. 0.
B. 13/128.
C. 27/128.
D. 15/128.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết các gen phân li độc lập, 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bằng chứng tiến hóa

Quiz
•
11th - 12th Grade
12 questions
Kiểm Tra Sinh Học 12

Quiz
•
11th Grade
16 questions
KIỂM TRA LỚP 12AB

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Sinh 9-25

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Sinh 49 to 60

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Bài tập quy luật phân li độc lập 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SINH 12_QL DT Số 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Chủ đề 2: Biến dị

Quiz
•
11th Grade - Professi...
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade