SINH 11 KTGK BAI 456
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Giang Hương
Used 9+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tại sao khi thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thì màu sắc của lá cây bị thay đổi?
Vì trong các nguyên tố khoáng có chứa các loại sắc tố giống như trong lá cây.
Vì các nguyên tố khoáng là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các sắc tố trong lá cây.
Vì không đủ nguyên liệu để cây quang hợp nên sắc tố trong lá không được hình thành.
Vì các nguyên tô khoáng là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các enzim quang hợp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Không thể thay thế bởi bất kì nguyên tố nào.
Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là:
cấu trúc tế bào
hoạt hóa enzim
cấu tạo enzim
cấu tạo côenzim
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
Những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân.
Những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
Những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
Những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong chu trinh nitơ nhóm vi khuẩn nào gây thất thoát nguồn nitơ của cây?
Vi khuẩn nitrit hóa.
Vi khuẩn amôn hóa.
Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Vi khuẩn nitrat hóa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cây hấp thụ được trực tiếp được dạng nito nào sau đây:
NO2 , NH4+.
NH4+, NO3-.
N2, NO3-.
N2, NH4+.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho sơ đồ sau
Nito hữu cơ - Amoni - Nitrat - Nito phân tử . Hãy điền tên thứ tự vi khuẩn đúng với sơ đồ chuyển hóa trên
Vi khuẩn Amon hóa , vi khuẩn phản Nitrat hóa, vi khuẩn nitrat hóa
Vi khuẩn Nitrat hóa , vi khuẩn phản nitrat hóa , vi khuẩn Amon hóa
Vi khuẩn Amon hóa , vi khuẩn Nitrat hóa, vi khuẩn phản nitrat hóa
Vi khuẩn Nitrat hóa , vi khuẩn Amon hóa , vi khuẩn phản nitrat hóa
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
EKOSISTEM
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Bài 30
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
TUẦN 5 T6
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
EKOSISTEM
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Sự trao đổi nước và khoáng ở thực vật
Quiz
•
11th Grade
20 questions
NƯỚC RÚT 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Trao đổi khí ở sinh vật
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Cấu trúc tế bào nhân sơ
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade