
Chemical Bonding Quiz
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Coo Chan
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết đôi là liên kết hoá học gồm:
A. hai liên kết xichma ().
B. một liên kết xichma () và một liên kết pi ().
C. hai liên kết pi ().
D. một liên kết xichma () và hai liên kết pi ()
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa
A. Các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau.
B. Các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau.
C. Các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim.
D. Các nguyên tử khí hiếm với nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: (NB) Liên kết xichma (s) là liên kết hoá học trong đó trục của orbital liên kết:
A. Trùng với đường nối tâm của hai nguyên tử liên kết.
B. Song song với đường nối tâm của hai nguyên tử liên kết.
C. Vuông góc với đường nối tâm của hai nguyên tử liên kết.
D. Tạo với đường nối tâm của hai nguyên tử liên kết một góc 45 o.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc chắn là liên kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết >= 1,7 thì đó là liên kết
A. ion.
B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực.
D. kim loại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định sai về hợp chất cộng hóa trị là:
A. Các hợp chất cộng hóa trị thường là chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Các hợp chất cộng hóa trị không cực tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
C. Các hợp chất cộng hóa trị tan tốt trong nước.
D. Các hợp chất cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p-p?
A. H2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. HCl.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-s?
A. H2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. HCl.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Liên kết ion
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 8: Quy tắc octet
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Hoá 10
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Vui xuân
Quiz
•
10th Grade
14 questions
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Bài 6. Xu hướng biến đổi của nguyên tử, tính chất của hợp chất
Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 22- KHTN 9 - GIỚI THIỆU VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade