Acid nucleic và Protein. HocSinhcungcoLinh
Quiz
•
Biology
•
•
Medium
Thuy Thi
Used 6+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 4 pts
Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
Prôtêin và axit amin
Prôtêin và ADN
ADN và ARN
ARN và prôtêin
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 4 pts
Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là
đại phân tử
có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
chỉ có cấu trúc một mạch
được tạo từ 4 loại đơn phân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 4 pts
Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:
Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin
Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
Cả 3 yếu tố trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 4 pts
Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
C, H, O, Na, S
C, H, O, N, P
C, H, O, P
C, H, N, P, Mg
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 4 pts
Chiều xoắn của phân tử ADN là:
Chiều từ trái sang phải
Chiều từ phải qua trái
Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
Xoắn theo mọi chiều khác nhau
6.
OPEN ENDED QUESTION
1 min • 4 pts
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
A= 480 =T
Số liên kết Hydro =3120= 2A+3G=2x480+3G
=> G = (3120 - 2x480)/3 = 720
=> G=X=720
Vậy tổng số Nu là: 480x2+720x2= 2400 Nu
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 4 pts
Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Sinh 8
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
HỌC THUYẾT LAMAC VÀ ĐACUYN
Quiz
•
5th Grade
24 questions
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 9 (CHƯƠNG 1, 2)
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Prueba diagnóstico primero biología
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Genética II
Quiz
•
1st Grade
20 questions
NƯỚC RÚT 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Con người và sức khỏe
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
SINH HỌC 10 - BÀI 18 - CHU KÌ TẾ BÀO
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Enzymes
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration: Key Concepts and Differences
Interactive video
•
9th Grade
