
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – SINH 11
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Phgcotu undefined
Used 4+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1: Hệ miễn dịch gồm?
Miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu
Miễn dịch hoàn toàn và bán hoàn toàn
Miễn dịch tự phát và miễn dịch nhân tạo.
Miễn dịch cơ thể và miễn dịch môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Sốt bảo vệ cơ thể như thế nào?
Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh. Làm gan tăng nhận sắt từ máu. Làm giảm hoạt động thực bào của bạch cầu.
Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh. Làm gan giảm nhận sắt từ máu. Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh. Làm gan tăng nhận sắt từ máu. Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
Làm cho vi khuẩn tăng sinh. Làm gan tăng nhận sắt từ máu. Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng Purkinje
nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Purkinje
nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His
nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là :
do hệ dẫn truyền tim
Do tim
Do mạch máu
Do huyết áp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành
tĩnh mạch và mao mạch
mao mạch
động mạch và mao mạch
động mạch và tĩnh mạch Câu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Một người có huyết áp là 110/70 mmHg. Chỉ số này cho biết
huyết áp chuẩn là 110 mmHg, huyết áp thực tế đo được là 70 mmHg.
huyết áp tâm thu là 110 mmHg, huyết áp tâm trương là 70 mmHg.
huyết áp động mạch là 110 mmHg, huyết áp tĩnh mạch là 70 mmHg.
huyết áp tâm trương là 110 mmHg, huyết áp tâm thu là 70 mmHg.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Người ăn mặn thường xuyên dễ bị cao huyết áp là do
A. nồng độ Na+ nhiều kích thích tăng nhịp tim.
hồng cầu bị mất nước nên độ quánh của máu giảm.
thận tăng cường tái hấp thu nước làm khối lượng máu tăng lên.
mạch máu bị dãn làm tăng áp lực của máu lên thành mạch.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
56 questions
hóa hk2
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Ôn Tập Sinh Học Lớp 11
Quiz
•
11th Grade
52 questions
ÔN TẬP SINH HỌC 11
Quiz
•
11th Grade
54 questions
sinh học
Quiz
•
11th Grade
50 questions
ôn tập giữa kì II
Quiz
•
11th Grade
49 questions
đề cương Sinh 11 - p1
Quiz
•
11th Grade
48 questions
Đề thi giữa kì 1
Quiz
•
11th Grade
54 questions
CHỦ ĐỀ 2: CHU KỲ TẾ BÀO VÀ GIẢM PHÂN
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Natural Selection Vocabulary
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
5 questions
Photosynthesis
Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
MACROMOLECULES - Game (Bio 10)
Quiz
•
9th - 12th Grade
