bài 5 Thực hành tiếng việt trang 110

bài 5 Thực hành tiếng việt trang 110

3rd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

9/1/2022 (Tiếng Việt)

9/1/2022 (Tiếng Việt)

KG - 4th Grade

16 Qs

ôn tập

ôn tập

3rd Grade

20 Qs

VĂN 4, BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT

VĂN 4, BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT

3rd - 5th Grade

20 Qs

LTVC 3 ( Tuần 31 )

LTVC 3 ( Tuần 31 )

3rd Grade

20 Qs

Tiếng Việt 3

Tiếng Việt 3

3rd Grade

20 Qs

3T2 - Ôn tập thứ Tư (6/10/2021)

3T2 - Ôn tập thứ Tư (6/10/2021)

3rd Grade

15 Qs

Nhân hoá

Nhân hoá

3rd Grade

18 Qs

Ôn tập TV3- NHÂN HÓA

Ôn tập TV3- NHÂN HÓA

2nd - 3rd Grade

15 Qs

bài 5 Thực hành tiếng việt trang 110

bài 5 Thực hành tiếng việt trang 110

Assessment

Quiz

World Languages

3rd Grade

Medium

Created by

LinhDuong TV

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Công dụng của dấu chấm là gì?

A. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối dài.

B. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối ngắn.

C. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu chuẩn bị hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối dài.

D. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu còn một vế của câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối ngắn.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2: Các lỗi thường gặp về dấu câu là những lỗi nào?

A. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.

B. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.

C. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.

D. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Nêu công dụng của dấu gạch ngang trong các câu văn: Mùa xuân của tôi – mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội – là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại từ những thôn xóm xa xa, có câu hát huê tình của cô gái đẹp như thơ mộng… 

A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.

B. Dùng dấu ngắt câu khi câu kết thúc.

C. Đặt ở cuối câu cầu khiến hoặc ở cuối câu nhằm biểu thị cảm xúc, yêu cầu hay mệnh lệnh.

D. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số bộ phận câu để diễn đạt cảm xúc ngạc nhiên, thán phục của người nói.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Công dụng của dấu chấm hỏi?

A. Đặt ở cuối câu nghi vấn và thường biểu thị ý nghĩa nghi vấn. 

B. Có lúc đặt ở câu cầu khiến để biểu thị thái độ châm biếm.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5:  Công dụng của dấu chấm than là gì?

A. Đặt ở cuối câu cầu khiến hoặc ở cuối câu nhằm biểu thị cảm xúc, yêu cầu hay mệnh lệnh.

B. Đặt ở giữa câu cầu khiến hoặc ở giữa câu nhằm biểu thị cảm xúc, yêu cầu hay mệnh lệnh.

C. Đặt ở cuối câu cầu khiến hoặc ở cuối câu nhằm biểu thị thái độ nghi vấn.

D. Đặt ở giữa câu cầu khiến hoặc ở giữa câu nhằm biểu thị thái độ nghi vấn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Công dụng của dấu hai chấm là gì?

A. Đánh dấu phần giải thích, thuyết minh cho phần trước đó.

B. Báo trước lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang).

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7:  Phát hiện lỗi về dấu câu trong đoạn văn sau đây: “Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là: “Anh phải làm xong bài tập trong chiều nay”.

A. Câu văn đã thiếu dấu (?) khi hết câu.

B. Câu văn đã thiếu dấu (.) khi hết câu.

C. Câu văn đã thiếu dấu (!) khi hết câu.

D. Câu văn đã thiếu dấu (,) khi hết câu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?