Practice 8: CONJUNCTIONS - CONJUNCTIVE ADVERBS

Practice 8: CONJUNCTIONS - CONJUNCTIVE ADVERBS

University

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TOEIC Vocabulary - Financing & Budgeting

TOEIC Vocabulary - Financing & Budgeting

University

20 Qs

Linking words

Linking words

10th Grade - University

21 Qs

Vocabulary in Context

Vocabulary in Context

University

20 Qs

CONJUNCTION

CONJUNCTION

University

20 Qs

Subordinating Conjunctions

Subordinating Conjunctions

10th Grade - University

20 Qs

application letter

application letter

12th Grade - Professional Development

20 Qs

PREPOSITIONS & CONJUNCTIONS

PREPOSITIONS & CONJUNCTIONS

University

20 Qs

Practice 8: CONJUNCTIONS - CONJUNCTIVE ADVERBS

Practice 8: CONJUNCTIONS - CONJUNCTIVE ADVERBS

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Nhi Hoàng

Used 8+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dr. Longman will be on a business trip to an academic seminar ____ next Thursday.

since

until

between

along

Answer explanation

(A) từ khi (thường trong câu có thì hiện tại hoàn thành, đứng trước mệnh đề)

(B) cho tới khi

(C) ở giữa (2 vật hoặc 2 người)

(D) dọc theo (vật)

=> Chọn B

Dịch: Tiến sĩ Longman sẽ đi công tác để tham dự một hội thảo học thuật cho đến thứ Năm tuần sau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

All workers must be equipped with safety devices such as helmets ____ entering the construction site.

about

during

from

before

Answer explanation

(A) về (việc gì đó)

(B) trong suốt (+ khoảng thời gian)

(C) từ khi (+ 1 thời điểm, đi cặp với TO. Ta có: from .... to .... - từ ... đến ...)

(D) trước khi (+ mệnh đề / Ving)

=> Chọn D

Dịch: Tất cả công nhân phải được trang bị các thiết bị an toàn như nón bảo hiểm trước khi vào công trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The quarterly revenue of Delci hair products increased by 10% ___ the new marketing strategy they employed.

besides

according to

otherwise

due to

Answer explanation

(A) ngoài ra (+ phẩy, mệnh đề) - ngoài (+ danh từ/Ving)

(B) theo như (+ danh từ/Ving)

(C) nếu không thì (+ phẩy, mệnh đề)

(D) bởi vì (+ danh từ/Ving)

=> LOẠI C trước (vì sau chỗ trống là danh từ "the new marketing strategy")

Xét nghĩa => Chọn D

Dịch: Doanh thu hàng quý của các sản phẩm tóc Delci tăng 10% nhờ chiến lược tiếp thị mới mà họ sử dụng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

____ the outbreak of an identified disease, the sales volume of personal hygiene items has reached an all-time record.

Even

Besides

Among

Since

Answer explanation

(A) thậm chí

(B) ngoài

(C) trong số (nhiều vật/người, khác với "between" chỉ 2 vật/người)

(D) từ khi

Xét nghĩa => Chọn D

Dịch: Từ khi loại dịch đã được xác định bùng phát, khối lượng bán hàng của các vật dụng cá nhân đã đạt được kỷ lục mọi thời đại.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

When you invest your money, you have to choose ___ to invest in high-risk opportunities or low-risk ones.

either

neither

yet

nor

Answer explanation

Câu về liên từ tương quan, đằng sau có "OR" nên chỗ trống là EITHER

=> Chọn A

Dịch: Khi bạn đầu tư tiền, bạn phải lựa chọn đầu tư vào những cơ hội có nguy cơ lớn hay nhỏ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Jane could not apply for the job she desperately wanted ___ it required a high level of English.

because

until

not only

so that

Answer explanation

(A) bởi vì (+ mệnh đề)

(B) cho tới khi (+ mệnh đề/cụm từ chỉ thời gian)

(C) không những (+ mệnh đề/từ, thường phải có "but also" đằng sau)

(D) để mà (+ mệnh đề)

Xét nghĩa => Chọn A

Dịch: Jane không thể nộp đơn làm công việc mà cô ấy khát khao làm vì nó yêu cầu trình độ tiếng Anh cao.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mr. Jackson expressed a strong desire to increase ___ the company’s revenue and the number of employees.

between

both

either

rather

Answer explanation

Câu về liên từ tương quan, đằng sau có "AND" nên chỗ trống là BOTH

=> Chọn B

Dịch: Ông Jackson bày tỏ mong muốn mạnh mẽ là tăng cả doanh thu lẫn số lượng nhân viên của công ty.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?