
IC3 GS6 Spark – Level 1

Quiz
•
Computers
•
1st Grade
•
Easy
Mạnh Đức
Used 10+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Ghép từng thuật ngữ vào định nghĩa phù hợp.
1. Tập tin A. Mã có thể đọc được bằng máy. Mã này bao gồm các ô vuông đen và trắng, thường dùng để lưu trữ các URL hoặc các thông tin khác.
2. Thư mục B. Tài nguyên để lưu trữ thông tin có sẵn cho một chương trình máy tính.
3. Mã QR C. Vị trí ảo để lưu trữ và sắp xếp các ứng dụng, tài liệu, dữ liệu.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Ghép mỗi thuật ngữ với định nghĩa đúng.
1. Ứng dụng (Application) A. Được thiết kế cho một mục đích duy nhất và thực hiện một chức năng duy nhất. Ứng dụng là phiên bản nhẹ của ứng dụng phần mềm thường được thiết kế để chạy trên điện thoại thông minh và máy tính bảng, nhưng cũng có những ứng dụng chạy trên máy tính xách tay
2. Ứng dụng dựa trên web (Web-based Applications) B. Được thiết kế để thực hiện nhiều chức năng khác nhau.
3. Ứng dụng (App) C. Còn được gọi là các chương trình (programs). Phải được cài đặt trên máy tính trước khi nó có thể chạy
4. Ứng dụng máy tính để bàn (Desktop Application) D. Chạy từ đám mây. Chúng bao gồm các biểu mẫu trực tuyến, giỏ hàng, trình xử lý văn bản, bảng tính, chỉnh sửa video và ảnh, chuyển đổi tệp, quét tệp và các chương trình email như Gmail, Yahoo và AOL. Các ứng dụng dựa trên web phổ biến bao gồm Google Apps và Microsoft 365
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A) Máy tính để bàn có thể di động được.
B) Điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính xách tay có thể di động được.
C) Tai nghe (Headsets, headphones), loa đều là thiết bị ngoại vi cho âm thanh (Sound/Audio)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị ngoại vi?
A) Bàn phím (keyboard)
B) Máy ảnh (camera)
C) Máy in (printer)
D) Máy tính bảng (tablet)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Thiết bị nào sau đây là thiết bị ngoại vi?
A) Màn hình (Monitor)
B) Máy tính bảng (Tablet)
C) Điện thoại thông minh (Smartphone)
D) Máy tính để bàn (Desktop Computer)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Tùy chọn nào sau đây là ví dụ về thiết bị đầu vào được tích hợp sẵn trên máy tính?
A) Màn hình cảm ứng (Touchscreen)
B) Chuột (Mouse)
C) Tai nghe (Headphones)
D) Tất cả các phương án trên
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Ghép mỗi thuật ngữ với định nghĩa đúng.
1. Máy tính để bàn (Desktop Computer) A. điện thoại di động thường có màn hình cảm ứng, khả năng kết nối Internet và hệ điều hành.
2. Máy tính xách tay (Laptop Computer) B. một máy tính đặt trên hoặc gần bàn làm việc và được sử dụng tại một vị trí duy nhất do yêu cầu về kích thước và nguồn điện.
3. Điện thoại thông minh (Smartphone) C. máy tính có các thành phần máy tính để bàn trong một đơn vị riêng biệt, kèm theo (thay vì một thùng máy tính riêng biệt với màn hình hiển thị.
4. Máy tính bảng (Tablet) D. một máy tính được sử dụng ở nhiều địa điểm. Nguồn điện từ pin hoặc nguồn điện AC.
5. Máy tính tất cả trong một (All-in-One Computer) E. thiết bị di động có kích thước trung gian giữa máy tính xách tay và điện thoại di động, thường có màn hình cảm ứng và khả năng kết nối Internet (Nó có thể có hoặc không có quyền truy cập vào mạng di động).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập giữa kì 1 tập 9

Quiz
•
1st Grade
20 questions
ĐỀ THI TIN HỌC LỚP 3 HKI 2021-2022

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
ÔN TUẦN 19

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Kiểm tra 15' - Bài 5: Phần mềm

Quiz
•
1st Grade
20 questions
3.2 KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Module 1: Công nghệ thông tin cơ bản

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
2223-HKI-K1

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Máy tính - Những người bạn mới - 3A

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade