GDKTPL cuối kì 1

GDKTPL cuối kì 1

11th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin 11

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin 11

11th Grade

32 Qs

Câu hỏi lịch sử Việt Nam và thế giới 11real2

Câu hỏi lịch sử Việt Nam và thế giới 11real2

11th Grade

31 Qs

ĐỊA MẸ MÀY ĐỪNG CÓ XOÁ CỦA TAO

ĐỊA MẸ MÀY ĐỪNG CÓ XOÁ CỦA TAO

11th Grade

38 Qs

Câu hỏi về Cạnh tranh trong Kinh tế

Câu hỏi về Cạnh tranh trong Kinh tế

11th Grade

36 Qs

Các Hoạt Động Kinh Tế Trong Đời Sống Xã Hội

Các Hoạt Động Kinh Tế Trong Đời Sống Xã Hội

9th - 12th Grade

36 Qs

KTPL

KTPL

11th Grade

35 Qs

Lí lý thuyết

Lí lý thuyết

11th Grade

34 Qs

giáo dục kinh tế pháp luật

giáo dục kinh tế pháp luật

11th Grade

39 Qs

GDKTPL cuối kì 1

GDKTPL cuối kì 1

Assessment

Quiz

Others

11th Grade

Easy

Created by

Châu Lê

Used 9+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong nền kinh tế?

Quyền được kinh doanh, cạnh tranh

Sự tồn tạo nhiều chủ sở hữu là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh

Người sản xuất kinh doanh có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau

Giành ưu thế về sản xuất kinh doanh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào không phải mục đích của cạnh tranh?

Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn sản xuất khác

Giành ưu thế về chất lượng và giá cả hàng hoá, kể cả lắp đặt, bảo hành,..

Kiếm được lợi nhuận cao nhất

Giành ưu thế về khoa học, công nghệ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mặt tích cực của cạnh tranh không gồm ý nào?

Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

Tạo động lực cho sự phát triển

Tạo môi trường để các chủ thể kinh tế luôn cạnh tranh với nhau -> Nâng cao trình độ người lao động

Phân bố linh hoạt các nguồn kinh tế

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Mặt hạn chế của cạnh tranh là hiện tượng gì?

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền vào chỗ trống: “Cầu là lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng …… trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định”

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Khái niệm CUNG bao gồm những ý nào sau đây?

Là khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường

Tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định

trong một thời kỳ nhất định

Tương ứng với thu nhập nhất định

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào sau đây không đúng khi nói về CUNG CẦU ảnh hưởng đến GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG?

Cung > Cầu => giá cả < giá trị

Cung < Cầu => giá cả > giá trị

Cung < Cầu => giá cả < giá trị

Cung = Cầu => giá cả = giá trị

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?