
LKG, HVG - DI TRUYỀN LIÊN KẾT - ẢNH HƯỞNG CỦA GEN (HK1)
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium

Ngoc Lam Hong
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng chủ yếu được Morgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
bí ngô
cà chua
đậu Hà Lan
ruồi giấm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
4
6
2
8
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp
Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các lời sinh sản hữu tính
Tạo được nhiều alen mới
Làm giảm số kiểu hình trong quần thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số hoán vị là 20%. Theo lý thuyết, tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể có kiểu gen Ab/aB là
AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%
AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%
AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%
AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét tổ hợp gen Ab/aB Dd, nếu tần số hoán vị gen là 30% thì tỷ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen này là
ABD = Abd = aBD = abd = 7,5%
ABD = ABd = abD = abd = 7,5%
ABD = Abd = aBD = abd = 15%
ABD = ABd = abD = abd = 15%
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị gen. Theo lý thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là
4.
3.
2.
1.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD = 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là
Aa Bd/bD; f=30%.
Aa Bd/bD; f=40%.
Aa BD/bd; f=40%.
Aa BD/bd; f=30%.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bioteknologi
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Genetics Intro
Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
BÀI 21-QUẦN THỂ SINH VẬT
Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
sinh 10
Quiz
•
12th Grade
25 questions
EVOLUSI
Quiz
•
12th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Heredity Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Pola-pola Hereditas
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DNA & Protein Synthesis Review
Quiz
•
12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade