BÀI 21-QUẦN THỂ SINH VẬT
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Loan Bé
Used 15+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể là
tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới.
tập hợp các cá thể khác loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới có thể sinh sản được.
tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới có thể sinh sản được.
tập hợp các cá thể cùng chi, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới có thể sinh sản được.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể?
Các cây cọ sống trên một quả đồi.
Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên.
Các con chim sống trong một khu rừng.
Các con cá chép sống trong một cái hồ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Các cây tre sống thành bụi có khả năng chống chịu gió bão tốt hơn sống đơn độc”
Quan hệ hỗ trợ.
Ăn thịt đồng loại.
Kí sinh đồng loại.
Quan hệ cạnh tranh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quần thể, mối quan hệ nào sau đây giúp đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể?
Quan hệ hợp tác.
Quan hệ cộng sinh.
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể
Quan hệ cạnh tranh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa nào sau đây?
Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
Sự phân bố các cá thể hợp lý hơn, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
Đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.
Số lượng các cá thể trong quần thể luôn duy trì ở mức độ phù hợp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
Cá ép sống bám trên cá lớn.
Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng cao quá mức tối đa thì
sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
RÈN LUYỆN 4
Quiz
•
University
20 questions
KIỂM TR 15P HKII - KHỐI 12
Quiz
•
12th Grade
20 questions
KTTX_GHKII
Quiz
•
9th Grade - University
16 questions
Quizizz Tổng hợp cuối khoá
Quiz
•
University
20 questions
NƯỚC RÚT 3
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Diễn thế sinh thái
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP 5 (SI11)
Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Tìm hiểu về Tết Nguyên Đán
Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
17 questions
Mitosis and Cell Cycle
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Chromosomal Mutations
Quiz
•
8th - 12th Grade
27 questions
Week 13 QUIZ Review (11/14/25) - Mitosis and Cytokinesis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Bones of the Skeleton
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick 10Q: Cell Communication
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Stages of Meiosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
