A6: Trao đổi chất qua màng tế bào

A6: Trao đổi chất qua màng tế bào

10th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH HỌC 10 CUỐI KÌ I

SINH HỌC 10 CUỐI KÌ I

10th Grade

29 Qs

sinh 10 tế bào nhân thực

sinh 10 tế bào nhân thực

10th Grade

25 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI_SINH 10

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI_SINH 10

10th Grade

35 Qs

SINH HỌC 10P2

SINH HỌC 10P2

KG - University

25 Qs

Ôn tập học kì I - Môn Sinh Lớp 10

Ôn tập học kì I - Môn Sinh Lớp 10

10th Grade

27 Qs

hố hấp tế bào

hố hấp tế bào

10th Grade

25 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 2

ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 2

10th Grade

32 Qs

10a1-ôn thi hk1

10a1-ôn thi hk1

10th Grade - University

25 Qs

A6: Trao đổi chất qua màng tế bào

A6: Trao đổi chất qua màng tế bào

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Phượng Vương

Used 5+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Đặc điểm của vận chuyển thụ động

1. Không tiêu tốn năng lượng ATP.            

2. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ chất tan.

3. Tiêu tốn năng lượng ATP.

4. Vận chuyển cùng chiều gradien nồng độ

A. 1, 2, 4.

B. 2, 3, 4

C. 1, 3, 4.

D. 1, 2, 3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Các chất được vận chuyển thụ động qua lớp phospholipid thường là các chất

1. phân cực, các ion.

2. tan trong lipid, kích thước nhỏ.

3. không phân cực, không tan trong nước.

4. có kích thước lớn.

A. 2, 3.

B. 1, 2.

C. 3, 4

D. 1, 3.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Những chất nào sau đây không khuếch tán trực tiếp qua màng sinh chất?

(1) Nước                           (2) khí NO                        (3) Ba2+                            (4) Vitamin  

(5) glucose                        (6) rượu                            (7) O2                                         (8) saccharose.

A. (1), (5), (7), (8).

B. (1), (3), (4), (5), (8).

C. (4), (6), (7), (8).

D. (1), (3), (6), (7).

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 5 pts

Tốc độ khuếch tán của một chất qua màng tế bào phụ thuộc vào những điều nào sau đây?

Chênh lệch nồng độ của chất đó ở trong và ngoài màng.

Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất đó

Số lượng kênh protein của màng, nhiệt độ.

Kích thước và hình dạng của tế bào

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 5 pts

Media Image

Quan sát tế bào thực vật trong các loại môi trường ở hình bên phải và cho biết môi trường 1, 2, 3 là môi trường gì?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Đặc điểm của vận chuyển chủ động

1. Không tiêu tốn năng lượng ATP.                        2. Cần các bơm protein đặc hiệu.

3. Tiêu tốn năng lượng ATP.                        4. Vận chuyển ngược chiều gradien nồng độ

A. 1, 2, 4.

B. 2, 3, 4

C. 1, 3, 4.

D. 1, 2, 3

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 5 pts

Đặc điểm của phương thức xuất - nhập bào

Thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.

Vận chuyển các chất có kích thước lớn quá lớn.

Tiêu tốn năng lượng ATP.

Phải nhờ đến các kênh protein xuyên màng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?