
testchem10

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
HAN NGOC
Used 6+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:
A. mang điện tích dương
B. mang điện tích âm
C. trung hòa về điện
D. có thể mang điện hoặc không mang điện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Số nơtron và số proton có trong một nguyên tử nhôm 2713 Al lần lượt là
A. 13 và 13.
B. 13 và 14.
C. 13 và 28.
D. 14 và 13.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3: Cho các nhận xét sau: Trong nguyên tử:
(1) Tổng số hạt proton bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(2) Số hạt proton trong hạt nhân luôn bằng số electron lớp vỏ của nguyên tử.
(3) Số hạt proton bằng số hạt nơtron.
(4) Số hạt nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron ở lớp vỏ của nguyên tử.
Số nhận xét không đúng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Phân lớp có mức năng lượng cao nhất trong các phân lớp sau là
A. 2s.
B. 3p.
C. 3d.
D. 4s.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron.
B. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.
C. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.
D. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là
A. p < s < d.
B. s < p < d.
C. d < s < p.
D. s < d < p.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7: Nguyên tử X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử Y là 10. X và Y là các nguyên tử nào sau đây (cho O (Z=8), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14), Cl (Z=17))
A. Al và O
B. Al và Cl
C. Si và O
D. Mg và Cl
Answer explanation
Cấu hình e của X là: 1s22s22p63s23p1 => ZX = 13 => X là Al
Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử Y là 10
=> 2ZX – 2ZY = 10 => ZY = 8 => Y là O
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Luyện tập bài 2- Nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Nguyên tử - Lớp 10 THPT Hương Cần

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Test nguyen tu, cau hinh e, bang TH - co nang cao (L)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
HÓA 10 - BÀI TẬP CHƯƠNG 1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
HÓA 10 - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Bài 2. Thành phần của nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I-HÓA HỌC 10 - NGUYÊN TỬ

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài tập về cấu hình electron nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade