HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

9th - 12th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP HÔ HẤP

ÔN TẬP HÔ HẤP

11th Grade

10 Qs

ÔN HKI SINH 11 - 1

ÔN HKI SINH 11 - 1

11th Grade

9 Qs

BÀI TẬP TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ

BÀI TẬP TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ

10th Grade

10 Qs

Sinh 7 - Bài 15: Giun đất

Sinh 7 - Bài 15: Giun đất

1st - 12th Grade

6 Qs

Ôn tập Sinh học

Ôn tập Sinh học

10th Grade

10 Qs

HÔ HẤP Ở ĐV

HÔ HẤP Ở ĐV

11th Grade

4 Qs

ĐỀ MINH HỌA SINH 11

ĐỀ MINH HỌA SINH 11

11th Grade - University

10 Qs

Trắc nghiệm Hệ hô hấp ở động vật

Trắc nghiệm Hệ hô hấp ở động vật

11th - 12th Grade

8 Qs

HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Easy

Created by

Tran Nu

Used 3+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Hô hấp ở động vật là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể

A. lấy O2 từ môi trường cung cấp cho quang hợp và giải phóng CO2.


B. lấy O2 từ môi trường cung cấp cho hô hấp tế bào và giải phóng CO2.

C. lấy CO2 từ môi trường cung cấp cho hô hấp tế bào và thải O2

D. lấy O2 và CO2 từ môi trường cung cấp cho hô hấp tế bào và thải H2O

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Các ngành động vật nào sau đây thực hiện trao đổi khí trực tiếp với môi trường qua bề mặt cơ thể?

A. Giun tròn, ruột khoang, giun đốt.

B. Chân khớp, giun tròn, thân mềm.

C. Ruột khoang, thân mềm, chân khớp.   

D. Giun đốt, chân khớp, thân mềm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Côn trùng và một số chân khớp trên cạn có hình thức hô hấp bằng       

A. hệ thống ống khí.

B. bằng mang.

C. bằng phổi.

D. qua bề mặt cơ thể

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Có mấy giai đoạn hô hấp ở người và thú

A. 4

B. 2

C. 1

D. 5

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Ở động vật có những hình thức trao đổi khí nào?

A. Qua da, phổi, ống khí, mang, bề mặt cơ thể

B. Qua da, Phổi, ống khí, mang, tua khí

C. Qua da, phổi, ống khí, mang

D. Qua bề mặt cơ thể, phổi, ống khí, mang