Cnghệ 12 KTGK1

Cnghệ 12 KTGK1

12th Grade

89 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 12 lần 3

Sinh 12 lần 3

12th Grade

84 Qs

Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

12th Grade

89 Qs

VẬT Lí CUỐI HK1

VẬT Lí CUỐI HK1

12th Grade

85 Qs

di truyền học

di truyền học

12th Grade - University

89 Qs

TEST LÝ THUYẾT PHẦN I. DI TRUYỀN HỌC

TEST LÝ THUYẾT PHẦN I. DI TRUYỀN HỌC

12th Grade

93 Qs

Tổng hợp câu hỏi đề đại học môn Sinh năm 2007-2019

Tổng hợp câu hỏi đề đại học môn Sinh năm 2007-2019

12th Grade

87 Qs

 TC SINH SỐ 4 - THPTQG

TC SINH SỐ 4 - THPTQG

12th Grade

87 Qs

SINH

SINH

12th Grade

94 Qs

Cnghệ 12 KTGK1

Cnghệ 12 KTGK1

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Yuuki Meiko

Used 1+ times

FREE Resource

89 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

Điện trở nhiệt

Điện trở cố định

Điện trở biến đổi theo điện áp

Quang điện trở

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công dụng của điện trở là

Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện

Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện

Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện

Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có

Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng

Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm

Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng

Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

Điôt, tranzito, tirixto, triac

Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt

Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac

Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện thụ động?

Điôt, tranzito, tirixto, triac

Điện trở, tụ điện, cuộn cảm

Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac

Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nghĩa của trị số điện trở là

Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở

Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở

Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở

Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công dụng của tụ điện là

Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng

Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng

Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua

Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?