Bài 4. Giới thiệu chung về rừng (Khởi động)

Bài 4. Giới thiệu chung về rừng (Khởi động)

7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TỔNG KẾT TLV - NGHỊ LUẬN

TỔNG KẾT TLV - NGHỊ LUẬN

7th Grade

9 Qs

Công nghệ ôn tập

Công nghệ ôn tập

7th Grade

11 Qs

Công nghệ 7. Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Công nghệ 7. Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

7th Grade

8 Qs

Ôn tập công nghệ 7 giữa kì 1-cánh diều

Ôn tập công nghệ 7 giữa kì 1-cánh diều

7th Grade

15 Qs

KIẾN THỨC XANH

KIẾN THỨC XANH

1st Grade - University

15 Qs

[Sinh Học]

[Sinh Học]

7th Grade - University

15 Qs

Câu hỏi về Nấm và Dinh Dưỡng

Câu hỏi về Nấm và Dinh Dưỡng

4th Grade - University

12 Qs

Fire Forest

Fire Forest

7th Grade

6 Qs

Bài 4. Giới thiệu chung về rừng (Khởi động)

Bài 4. Giới thiệu chung về rừng (Khởi động)

Assessment

Quiz

Other

7th Grade

Medium

Created by

Oanh Thieu

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Rừng có tác dụng:

Nhận CO2.

Cung cấp O2.

Điều hòa khí hậu.

Nhận CO2, cung cấp O2, điều hòa khí hậu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái là?

Sản xuất và cung cấp gỗ, củi đốt.

Lưu giữ, bảo tồn nguồn gene sinh vật.

Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.

Là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy lựa chọn phương án đúng nhất về lí do rừng được ví như lá phổi xanh của Trái Đất?

Khả năng chắn gió, bão của cây rừng.

Khả năng quang hợp của cây xanh hấp thụ CO2, thải ra O2, giúp điều hòa khí hậu.

Khả năng cung cấp củi, gỗ cho con người.

Khả năng bảo tồn và lưu giữ nguồn gene sinh vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Rừng là một vùng đất rộng lớn, gồm:

Rất nhiều loài thực vật và các yếu tố môi trường sống.

Rất nhiều loài động vật và các yếu tố môi trường sống.

Rất nhiều loài sinh vật và các yếu tố môi trường sống.

Rất nhiều loài thực vật, động vật, vi sinh vật và các yếu tố môi trường sống của chúng, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hình ảnh sau thể hiện vai trò nào của rừng?

Chắn sóng, lấn biển.

Giữ đất, nước, giảm lũ lụt, hạn hán.

Cung cấp gỗ, củi.

Du lịch sinh thái.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của rừng ở khu vực ven biển là gì?

Chắn cát

Chắn gió

Bảo vệ vùng đất bên trong

Chắn cát, chắn gió, bảo vệ vùng đất bên trong

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Rừng chắn cát ở nước ta tập trung ở đâu?

Vùng đầu nguồn các con sông.

Vùng đồng bằng.

Vùng ven biển.

Vùng trung du.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?