![[lý thuyết] comparatives - superlatives (tính + trạng)](https://cf.quizizz.com/img/wayground/activity/activity-square.jpg?w=200&h=200)
[lý thuyết] comparatives - superlatives (tính + trạng)

Quiz
•
English
•
9th - 12th Grade
•
Hard
FIPS Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh hơn (tính từ) dùng để làm gì?
so sánh đặc điểm, tính chất của hai chủ thể hoặc sự vật với nhau.
so sánh đặc điểm, tính chất của nhiều chủ thể hoặc sự vật với nhau.
so sánh một đối tượng với những đối tượng khác trong cùng một nhóm.
so sánh nhiều đối tượng với một đối tượng khác trong cùng một nhóm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh nhất (tính từ) dùng để làm gì?
so sánh đặc điểm, tính chất của hai chủ thể hoặc sự vật với nhau.
so sánh đặc điểm, tính chất của nhiều chủ thể hoặc sự vật với nhau.
so sánh một đối tượng với những đối tượng khác trong cùng một nhóm.
so sánh nhiều đối tượng với một đối tượng khác trong cùng một nhóm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh tính từ khác gì với so sánh trạng từ?
tính từ: so sánh về đặc điểm, trạng thái, ...
trạng từ: so sánh về hành động
tính từ: so sánh về đặc điểm, trạng thái, hành động...
trạng từ: so sánh về hành động
tính từ: so sánh về đặc điểm, trạng thái, ...
trạng từ: so sánh về hành động, màu sắc, tính chất,...
tính từ: so sánh về đặc điểm, màu sắc, trạng thái, ...
trạng từ: so sánh về hành động, kích thước, năng lực, ....
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là tính từ ngắn?
happy, clever, narrow, modern
clever, narrow, quiet, busy
ancient, happy, clever, narrow
lazy, wooden, modern, quiet
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng so sánh hơn của trạng từ early là gì?
earlier
more early
most early
more earlier
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm thế nào để phân biệt câu so sánh tính từ hay trạng từ?
Nhìn vào động từ chính trong câu
Nhìn vào chủ ngữ chính trong câu
Nhìn vào trạng ngữ trực tiếp trong câu
Nhìn vào trạng ngữ gián tiếp trong câu
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để nhấn mạnh câu so sánh, ta có thể sử dụng thêm các từ nào?
most, more, by far
far, much, most
much, far, by far
so far, more, much
Similar Resources on Wayground
10 questions
CHUYÊN ĐỀ 1-1s PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Phát âm -ed

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Articles

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Passive voice. Level 1

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
review

Quiz
•
10th Grade
10 questions
passive voice 2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Homework for Unit 5_ Inventions

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Word classes check

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
8 questions
Exploring Prefixes and Suffixes in English

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Commas Commas Commas!

Quiz
•
7th - 9th Grade
15 questions
Text Structure Review

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Theme Review

Quiz
•
8th - 11th Grade
16 questions
Ethos, Pathos, Logos Practice

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Capitalization

Quiz
•
6th - 9th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade