[lý thuyết] comparatives - superlatives (tính + trạng)

[lý thuyết] comparatives - superlatives (tính + trạng)

9th - 12th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Review E11

Review E11

11th Grade

10 Qs

[Gra7 - Unit 3] Past Simple

[Gra7 - Unit 3] Past Simple

6th - 9th Grade

10 Qs

Relative Clauses

Relative Clauses

12th Grade

10 Qs

ĐỀ THI THPT QG 2025

ĐỀ THI THPT QG 2025

12th Grade

12 Qs

Revision

Revision

9th Grade

10 Qs

Tiếng Anh 10 (fast testing)

Tiếng Anh 10 (fast testing)

10th Grade

12 Qs

COMPARISON - Pre-inter

COMPARISON - Pre-inter

6th Grade - Professional Development

10 Qs

[lý thuyết] comparatives - superlatives (tính + trạng)

[lý thuyết] comparatives - superlatives (tính + trạng)

Assessment

Quiz

English

9th - 12th Grade

Hard

Created by

FIPS Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

So sánh hơn (tính từ) dùng để làm gì?

so sánh đặc điểm, tính chất của hai chủ thể hoặc sự vật với nhau.

so sánh đặc điểm, tính chất của nhiều chủ thể hoặc sự vật với nhau.

so sánh một đối tượng với những đối tượng khác trong cùng một nhóm.

so sánh nhiều đối tượng với một đối tượng khác trong cùng một nhóm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

So sánh nhất (tính từ) dùng để làm gì?

so sánh đặc điểm, tính chất của hai chủ thể hoặc sự vật với nhau.

so sánh đặc điểm, tính chất của nhiều chủ thể hoặc sự vật với nhau.

so sánh một đối tượng với những đối tượng khác trong cùng một nhóm.

so sánh nhiều đối tượng với một đối tượng khác trong cùng một nhóm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

So sánh tính từ khác gì với so sánh trạng từ?

  • tính từ: so sánh về đặc điểm, trạng thái, ...

trạng từ: so sánh về hành động

  • tính từ: so sánh về đặc điểm, trạng thái, hành động...

trạng từ: so sánh về hành động

  • tính từ: so sánh về đặc điểm, trạng thái, ...

trạng từ: so sánh về hành động, màu sắc, tính chất,...

  • tính từ: so sánh về đặc điểm, màu sắc, trạng thái, ...

trạng từ: so sánh về hành động, kích thước, năng lực, ....

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là tính từ ngắn?

happy, clever, narrow, modern

clever, narrow, quiet, busy

ancient, happy, clever, narrow

lazy, wooden, modern, quiet

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạng so sánh hơn của trạng từ early là gì?

earlier

more early

most early

more earlier

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để phân biệt câu so sánh tính từ hay trạng từ?

Nhìn vào động từ chính trong câu

Nhìn vào chủ ngữ chính trong câu

Nhìn vào trạng ngữ trực tiếp trong câu

Nhìn vào trạng ngữ gián tiếp trong câu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để nhấn mạnh câu so sánh, ta có thể sử dụng thêm các từ nào?

most, more, by far

far, much, most

much, far, by far

so far, more, much