Ôn tập về cụm danh từ, cụm động từ và cụm tính từ

Ôn tập về cụm danh từ, cụm động từ và cụm tính từ

6th - 8th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện tập về câu kể Ai là gì?

Luyện tập về câu kể Ai là gì?

4th Grade - University

10 Qs

VĂN 6 - ĐỀ SỐ 17

VĂN 6 - ĐỀ SỐ 17

6th Grade

15 Qs

Ôn tập Văn 6 tiết 1

Ôn tập Văn 6 tiết 1

6th Grade

10 Qs

Củng cố cụm tính từ

Củng cố cụm tính từ

6th Grade

10 Qs

Trợ Từ, Thán Từ

Trợ Từ, Thán Từ

8th Grade

10 Qs

GDCD 8_BÀI 9_PHÒNG NGỪA TAI NẠN VŨ KHÍ...

GDCD 8_BÀI 9_PHÒNG NGỪA TAI NẠN VŨ KHÍ...

8th Grade

10 Qs

English 7-Unit 1-Sec.1+2 (VN)

English 7-Unit 1-Sec.1+2 (VN)

7th Grade

15 Qs

Cụm danh từ

Cụm danh từ

6th Grade

11 Qs

Ôn tập về cụm danh từ, cụm động từ và cụm tính từ

Ôn tập về cụm danh từ, cụm động từ và cụm tính từ

Assessment

Quiz

Education

6th - 8th Grade

Easy

Created by

Nguyễn Trang

Used 8+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 5 pts

Cụm danh từ. cụm động từ, cụm tính từ có cấu tạo gồm ....... phần?

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phần phụ trước của cụm danh từ:

Thể hiện số lượng

Nêu đặc điểm của sự vật

Xác định vị trí

Danh từ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phần phụ sau của cụm danh từ:

Nêu đặc điểm và vị trí

danh từ

Thường chỉ số lượng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Trong câu: "Một cơn giông tố kinh khủng kéo đến, mặt biển nổi sóng ầm ầm".

"Một cơn giông tố kinh khủng" thuộc cụm danh từ, cụm động từ hay cụm tính từ?

cụm danh từ

cụm động từ

Cụm tính từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phần trung tâm của cụm động từ là?

Danh từ

Động từ

Tính từ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phần phụ trước của cụm động từ:

Bổ sung ý nghĩa về: hời gian, sự tiếp diễn, sự khuyến khích hoặc ngăn cản... đối với động từ chính

bổ sung ý nghĩa về mức độ

Bổ sung ý nghĩa về đối tượng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện, cách thức... của động từ chính

Bổ sung ý nghĩa về phạm vi, nguyên nhân

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phần phụ sau của cụm tính từ:

Bổ sung ý nghĩa về thời gian, sự tiếp diễn, sự khuyến khích hoặc ngăn cản... đối với động từ chính

Bổ sung về thời gian, sự tiếp diễn, mức độ của đặc điểm, tính chất, sự khẳng định hoặc phủ

Bổ sung ý nghĩa về đối tượng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện, cách thức... của động từ chính

Bổ sung ý nghĩa về vị trí, sự so sánh, mức độ, phạm vi, nguyên nhân của tính từ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?