bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Quiz
•
Mathematics
•
9th Grade
•
Hard
Quyết Trần
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
AB2 = BH . BC
AC2 = CH . CB
AB2 = BH . HC
AH2 = BH . HC
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Câu nào sau đây sai?
Để chứng minh hệ thức AB2=BH.BC, ta có thể chứng minh hai tam giác vuông ABH và CBA đồng dạng rồi suy ra điều phải chứng minh
Để chứng minh hệ thức AH2=BH.HC, ta có thể chứng minh hai tam giác vuông AHC và BHA đồng dạng rồi suy ra điều phải chứng minh
Để chứng minh hệ thức AH.BC=AB.AC, có thể dựa vào công thức tính diện tích hoặc dựa bào hai tam giác đồng dạng ABC và HBA để suy ra điều phải chứng minh
Để chứng minh hệ thức AB2=BH.BC, ta có thể chứng minh hai tam giác vuông ABH và CBH đồng dạng rồi suy ra điều phải chứng minh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phương đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng:
Nghịch đảo tổng các bình phương hai cạnh góc vuông
Tổng các nghịch đảo bình phương cạnh huyền và một cạnh góc vuông
Tổng các bình phương hai cạnh góc vuông
Tổng các nghịch đảo bình phương hai cạnh góc vuông
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tam giác ABC, cho biết AB=5cm,BC=8,5cm. Vẽ đường cao BD với D thuộc cạnh AC va BD=4cm.
Độ dài cạnh AC là 12 cm
Độ dài cạnh AC là 11 cm
Độ dài cạnh AC là 10,5 cm
Độ dài cạnh AC là 11,5cm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, với BH =1, BC =2(đơn vị độ dài). Khi đó:
Độ dài cạnh AB là số hữu tỉ.
Độ dài cạnh AB là số nguyên
Độ dài cạnh AB là số vô tỉ
Độ dài cạnh AB bằng 7
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết HC = 4, BC = 9. Tính HB, HA, AB
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao Ah, có BC =17, CA=8. Tính AB, AH,CH,BH
AB = 15, AH = 11, CH = 16, BH = 7
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
DIMENSI TIGA

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Points, Lines & Planes

Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
Six trigonometric ratios

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Lesson 1.5 Solving for a Specific Variable (CHS)

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Geometry - Chapter 4 Triangles

Quiz
•
8th - 11th Grade
16 questions
Toán 8: Hình vuông +thoi, Hàm số

Quiz
•
8th Grade - University
8 questions
Căn bậc hai

Quiz
•
9th Grade
10 questions
22/11/2023 - Ôn tập tiếp tuyến

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Distribute and Combine Like Terms

Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line

Quiz
•
9th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Two Step Equations

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Solving Literal Equations

Quiz
•
8th - 9th Grade
12 questions
Absolute Value Equations

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Polynomials

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Decoding New Vocabulary Through Context Clues

Interactive video
•
6th - 10th Grade