KIỂM TRA 15P - CHƯƠNG 1

Quiz
•
Chemistry
•
•
Medium
Hue Nguyen
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2.
B. Na2O
C. SO2.
D. P2O5.
Answer explanation
Na2O là oxit bazơ nên tác dụng với nước được dung dịch bazơ.
PTHH:
Na2O + 2H2O → 2NaOH
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Answer explanation
P2O5 là oxit axit nên tác dụng với nước được dung dịch axit.
PTHH:
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
Answer explanation
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Answer explanation
nMg = 4,8 : 24 = 0,2 mol
→ Vkhí = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
A. Sắt (II) clorua và khí hiđro.
B. Sắt (III) clorua và khí hiđro.
C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđro.
D. Sắt (II) clorua và nước.
Answer explanation
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (↑)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót nước vào axit đặc.
B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
C. Rót nhanh axit đặc vào nước.
D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Answer explanation
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
Answer explanation
BaCl2 + HCl → không phản ứng
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 (↓ trắng) + 2HCl
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ôn TẬP HKI - HÓA 8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
On tap chuong 5, 6 - Hoa hoc 8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
H9.C1.Oxit2

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Amino axit

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Trắc nghiệm hợp chất vô cơ

Quiz
•
KG
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - HÓA 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
CROM VÀ HỢP CHẤT

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
HÓA 11

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Isotopes/structure of an atom

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Periodic Table of Elements

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Mixtures and Solutions

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Chemical Reactions

Quiz
•
8th Grade