BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG I - CÔNG NGHỆ 10(KNTT)

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG I - CÔNG NGHỆ 10(KNTT)

10th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CN10_B 19

CN10_B 19

10th Grade

11 Qs

Câu hỏi củng cố bài 14. Bản vẽ cơ khí

Câu hỏi củng cố bài 14. Bản vẽ cơ khí

10th Grade

10 Qs

CN10_B 18

CN10_B 18

10th Grade

12 Qs

Bài ôn tập công nghệ 10-KNTT

Bài ôn tập công nghệ 10-KNTT

10th Grade

7 Qs

Khảo nghiệm giống cây trồng

Khảo nghiệm giống cây trồng

10th Grade

10 Qs

Giới thiệu môn học công nghệ 11

Giới thiệu môn học công nghệ 11

KG - 11th Grade

4 Qs

BT củng cố CN11_Bài 2

BT củng cố CN11_Bài 2

9th - 12th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm vui bài 4 CN 10

Trắc nghiệm vui bài 4 CN 10

10th Grade

10 Qs

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG I - CÔNG NGHỆ 10(KNTT)

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG I - CÔNG NGHỆ 10(KNTT)

Assessment

Quiz

Instructional Technology

10th Grade

Medium

Created by

Bao Nguyen Manh

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Khoa học là hệ thống tri thức về

người làm công tác nghiên cứu khoa học với các phương pháp nghiên cứu khác nhau trong mọi lĩnh vực.

mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.

việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả, kinh tế nhất.

giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Kĩ thuật là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào

việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả, kinh tế nhất.

giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.

mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy

người làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật và có tư duy thiết kế, năng lực giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Công nghệ là

việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả, kinh tế nhất.

giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.

mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.

người làm việc trong lĩnh vực công nghệ và sớm tiếp cận với những công nghệ mới để mang lại cuộc sống tiện nghi cho con người.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Khoa học và Công nghệ có mối liên hệ với nhau như thế nào?

Khoa học là cơ sở để phát triển Công nghệ, Công nghệ thúc đẩy Khoa học.

Khoa học thúc đẩy Công nghệ, Công nghệ là cơ sở để phát triển Khoa học.

Khoa học tạo ra Công nghệ, Công nghệ là cơ sở của Khoa học.

Khoa học quyết định Công nghệ, Công nghệ là sản phẩm của Khoa học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Khoa học và Kĩ thuật có mối liên hệ với nhau như thế nào?

Khoa học thúc đẩy Kĩ thuật, Kĩ thuật là cơ sở để phát triển Khoa học.

Khoa học là cơ sở của Kĩ thuật, Kĩ thuật thúc đẩy phát triển khoa học.

Khoa học là lí luận thực tiễn, Kĩ thuật là ứng dụng thực tiễn.

Khoa học tạo ra Kĩ thuật, Kĩ thuật là phương tiện của Khoa học.

6.

DRAW QUESTION

3 mins • 1 pt

Hãy khoanh tròn vào vị trí cửa quét

Media Image

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • Ungraded

Câu 7. Sản phẩm của công nghệ đúc là

kim loại đen hoặc kim loại màu.

các chi tiết máy.

chi tiết đúc hoặc phôi đúc.

đồ dùng gia dụng, xây dựng.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng của Công nghệ sản xuất điện năng?

Năng lượng mặt trời

Năng lượng địa nhiệt

Năng lượng gió        

Năng lượng nhiệt