
BÀI2GDQP11A4

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
khanhs david
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 1. Những đối tượng nào sau đây được quyền đăng kí nghĩa vụ quân sự?
A. Công dân nam từ đủ 17 tuổi và công dân nữ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Người bị tước quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Công dân đang chấp hành hình phạt tù, cải tạo không giam giữ.
D. Người đang bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 2. Ban Chỉ huy quân sự cấp xã chuyển Lệnh gọi đăng kí nghĩa vụ quân sự đến công dân cư trú tại địa phương trước thời hạn đăng kí nghĩa vụ quân sự bao nhiêu ngày?
A. 8 ngày.
B. 9 ngày.
C. 10 ngày.
D. 11 ngày.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 3. Độ tuổi được gọi nhập ngũ của công dân Việt Nam là
A. từ đủ 20 đến hết 25 tuổi.
B. từ đủ 21 đến hết 27 tuổi.
C. từ đủ 18 đến hết 25 tuổi.
D. từ đủ 17 đến hết 27 tuổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn được gọi nhập ngũ của công dân Việt Nam?
A. Có lí lịch rõ ràng.
B. Đủ sức khỏe phụ vụ tại ngũ.
C. Tuân thủ pháp luật của nhà nước.
D. Không yêu cầu trình độ văn hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 5. Hằng năm, gọi công dân nhập ngũ một lần vào thời gian nào?
A. Tháng 11 hoặc tháng 12.
B. Tháng 1 hoặc tháng 2.
C. Tháng 2 hoặc tháng 3.
D. Tháng 4 hoặc tháng 5.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 6. Công dân thuộc trường hợp nào sau đây được miễn gọi nhập ngũ?
A. Các con của thương binh hạng hai; anh trai/ em trai của liệt sĩ.
B. Con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
C. Con của liệt sĩ; con của thương binh hạng một.
D. Tất cả các anh trai hoặc em trai của liệt sĩ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 7. Trong thời bình, thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh lính là
A. 12 tháng.
B. 18 tháng.
C. 24 tháng.
D. 30 tháng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Quiz về Tội Phạm và Công Nghệ Cao

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Quiz về Vũ khí

Quiz
•
11th Grade
12 questions
CỦNG CỐ KIẾN THỨC 12

Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP CUỐI HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quốc Phòng

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập Nhật Bản

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Trò chơi luyện tập Tây Tiến

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
KTPL ĐÚNG SAI CUỐI KÌ

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
SAT Reading & Writing Practice Test - Reading Focus

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Parallel lines and transversals

Quiz
•
9th - 12th Grade