ĐỀ CƯƠNG SINH LÀM ĐỂ HÔM SAU THI
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Nhà Lumine
Used 2+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 19 pts
Thể đột biến là những cá thể mang
Đột biến làm biến đổi vật chất di truyền.
Đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng.
Đột biến lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 19 pts
Khi nói về đột biến gen, phát biếu nào sau đây không đúng?
Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 19 pts
Chọn phát biểu không đúng về đặc điểm của mã di truyền
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).
Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ).
Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và
UGG).
Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 19 pts
Điều hoà hoạt động của gen chính là
Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.
Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.
Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 19 pts
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ
thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
Liên kết vào vùng khởi động.
Liên kết vào vùng vận hành.
Liên kết vào gen điều hòa.
Liên kết vào vùng mã
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 19 pts
Nguyên nhân gây đột biến gen do
Các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường.
Sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
Sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
Tác nhân vật lí, tác nhân hóa học của môn trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 19 pts
Ý nghĩa của đột biến gen là
Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
Nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá.
Nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
GENETIKA
Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
UH KELAS 12 BIOTEKNOLOGI
Quiz
•
12th Grade
27 questions
Pertumbuhan dan perkembangan
Quiz
•
12th Grade
28 questions
ÔN SINH THÁI L1
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
QUY LUẬT DI TRUYỀN MENDEL - TƯƠNG TÁC GEN (HK1)
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Soal Evolusi dan Bioteknologi
Quiz
•
12th Grade
32 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
MUTASI DAN EVOLUSI
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Natural Selection Vocabulary
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
5 questions
Photosynthesis
Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
MACROMOLECULES - Game (Bio 10)
Quiz
•
9th - 12th Grade
