
Sinh học 12 ( 61 đến 71)

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Easy

Kuros Nyliw
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 cặp phân tử protein histon ở sinh vật nhân thực được gọi là?
nuclêôxôm
sợi cơ bản
sợi nhiễm sắc
ADN
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp nghiên cứu di truyền học giúp Menđen phát hiện hiện ra các quy luật di truyền là:
phương pháp lai phân tích
phương pháp lai thuận nghịch
phương pháp phân tích cơ thể lai
phương pháp phân tích tế bào
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
Gen điều hòa R có hoạt động phiên mã và dịch mã để tổng hợp protein ức chế
ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
Mạch mã gốc
mARN
tARN
Mạch mã hóa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể?
Chuyển đoạn không tương hỗ.
Chuyển đoạn tương hỗ.
Đảo đoạn không chứa tâm động.
Mất đoạn giữa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđro so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A = T = 599; G = X = 900.
A = T = 600; G = X = 899
A = T = 900; G = X = 599.
A = T = 600; G = X = 900
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử một đoạn mARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau:
3'...AUG - GAU - AAA - AAG - XUU - AUA - UAU - AGX - GUA - UAG...5'
Khi được dịch mã thì chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm bao nhiêu axitamin?
7
8
6
9
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Python_HW6

Quiz
•
6th Grade - University
14 questions
PTK NC

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
QUY LUẬT PHÂN LY

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Đột biến gen

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Câu hỏi về Gen và ADN

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Quiz Genetika

Quiz
•
12th Grade
13 questions
Nêu 4 đặc điểm của mã di truyền

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Pretest Pewarisan Sifat

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
9 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Scientific Method and Variables quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
6th - 12th Grade
30 questions
Electron Configuration and Orbital Notation

Quiz
•
12th Grade
13 questions
Characteristics of Life Video Questions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Chapter 1: Environment and Sustainability

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade