Chương 3 - KTTC

Chương 3 - KTTC

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRÒ CHƠI

TRÒ CHƠI

University

6 Qs

PHẦN 3: TRẮC NGHIỆM

PHẦN 3: TRẮC NGHIỆM

University

5 Qs

Kế toán TSCĐ

Kế toán TSCĐ

University

12 Qs

Ôn tập Nguyên lý kế toán

Ôn tập Nguyên lý kế toán

KG - University

12 Qs

Balance Sheet

Balance Sheet

University

10 Qs

NỢ PHẢI TRẢ *-*

NỢ PHẢI TRẢ *-*

University

6 Qs

Chương 6: KTHCSN

Chương 6: KTHCSN

University

10 Qs

Kế toán tài chính 2

Kế toán tài chính 2

University

10 Qs

Chương 3 - KTTC

Chương 3 - KTTC

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Hard

Created by

TRANG UYÊN

Used 6+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Có bao nhiêu phương pháp tính giá xuất kho thường dùng ở hiện tại?


2

3

4

5

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Xác định bút toán của trường hợp sau: công ty A thanh toán chi phí vận chuyển của lô hàng về nhập kho, thanh toán bằng tiền mặt 10.000.000đ


Nợ TK 156 10.000.000

Có TK 112 10.000.000


Nợ TK 156 10.000.000

Có TK 111 10.000.000


Nợ TK 641 10.000.000

Có TK 111 10.000.000


Nợ TK 621 10.000.000

Có TK 111 10.000.000


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Phát biểu trên là đúng hay sai: các tư liệu lao động được ghi nhận là công cụ nếu không đủ tiêu chuẩn để ghi nhận là tài sản cố định


Đúng

Sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Chi phí không được tính vào giá gốc hàng tồn kho không bao gồm:


Chi phí nguyên liệu, vật liệu


Chi phí chế biến

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp


5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập khi


Lập Báo cáo tài chính


Lập Báo cáo kết quả kinh doanh

Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Tất cả đều sai


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Trường hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập ở cuối kỳ kế toán này lớn hơn khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đang ghi trên sổ kế toán thì có bút toán:


Nợ TK 229

Có TK 632


Nợ TK 229

Có TK 138


Nợ TK 229

Có TK 641


Tất cả đều sai


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image


Nhóm các tài khoản sử dụng để hạch toán hàng tồn kho của hoạt động thương mại gồm các tài khoản:


151, 156, 157


151, 152, 153

151, 153, 154

151, 155, 156


8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Nội dung phản ánh bên có của tài khoản 155 không bao gồm:


Trị giá thực tế của thành phẩm xuất kho

Trị giá của thành phẩm thiếu hụt khi kiểm kê

Kết chuyển trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho đầu kỳ (trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ)

Trị giá của thành phẩm thừa khi kiểm kê