
ôn tập hóa 10

Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Easy
dinh nhat
Used 1+ times
FREE Resource
47 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
Thành phần, cấu trúc của chất.
Ứng dụng của chất.
Tính chất và sự biến đổi của chất.
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực
khoa học hình thức.
khoa học tự nhiên.
khoa học xã hội.
khoa học ứng dụng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
proton và α.
proton và electron.
proton và neutron.
electron và neutron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cụm từ thích hợp điền vào ô trống ở hình bên là
neutron.
hạt nhân.
proton.
lớp vỏ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về neutron?
Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron.
Mang điện điện tích dương.
Không mang điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phosphorus (P) là nguyên tố dinh dưỡng giúp thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. Nguyên tử phosphorus có 15 proton, 16 neutron và
15 electron.
16 electron
31 electron.
1 electron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên tố lithium (Li) được sử dụng để sản xuất pin lithium, loại pin sạc được dùng trong thiết bị điện tử (điện thoại, máy tính, …), phương tiện di chuyển dùng điện (xe đạp điện, xe máy điện, …) và kĩ thuật hàng không. Nguyên tử Li có mô hình cấu tạo như hình sau.
Mô hình cấu tạo nguyên tử lithium
Số hạt proton trong nguyên tử lithium là
1
3
4
7
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
51 questions
đề4( c152 đến 213)

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Kiểm Tra Giữa Học Kỳ I Môn Tin 11

Quiz
•
10th Grade
48 questions
Địa Lí 10 - Ôn Tập Cuối Kỳ II

Quiz
•
10th Grade
47 questions
địa 10

Quiz
•
10th Grade
46 questions
địa

Quiz
•
10th Grade
50 questions
lichj suwr hp

Quiz
•
10th Grade
46 questions
Ôn Tập Địa Lý 11 Giữa Kỳ 1

Quiz
•
10th Grade
46 questions
TN Địa gk2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade