ôn tập giữa kì 1

ôn tập giữa kì 1

Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Điều hòa hoạt động gen 1

Điều hòa hoạt động gen 1

12th Grade - Professional Development

11 Qs

luyện tập  bài ĐH hoạt động gen

luyện tập bài ĐH hoạt động gen

Professional Development

10 Qs

BÀI TẬP VỀ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYỂN

BÀI TẬP VỀ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYỂN

Professional Development

10 Qs

bai 23 khtn6

bai 23 khtn6

KG - Professional Development

10 Qs

Sinhhtbao

Sinhhtbao

Professional Development

5 Qs

Bài tập về: Đa dạng nguyên sinh vật

Bài tập về: Đa dạng nguyên sinh vật

Professional Development

9 Qs

Chất béo (Lipid)

Chất béo (Lipid)

Professional Development

10 Qs

Bác sỹ

Bác sỹ

Professional Development

10 Qs

ôn tập giữa kì 1

ôn tập giữa kì 1

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Hard

Created by

Dung Triệu Thị

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phân tử sinh học là:

A. hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.

B. hợp chất vô cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.

C. hợp chất hữu cơ được cơ thể sinh vật lấy từ môi trường.

D. hợp chất vô cơ được cơ thể sinh vật lấy từ môi trường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm phân tử nào sau đây chỉ chứa phân tử sinh học có cấu trúc đa phân

A.  Carbohydrate, protein, nucleic acid.

B.  Carbohydrate, protein, lipid

C.  Lipid, protein, nucleic acid.

D.  Triglyceride, nucleic acid, protein.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Cho các vai trò sau:

(1) Cung cấp năng lượng cho tế bào.

(2) Tham gia cấu tạo nhiều hợp chất trong tế bào.

(3) Tham gia cấu tạo một số thành phần của tế bào và cơ thể.

(4) Dự trữ năng lượng trong tế bào.

Số vai trò của carbohydrate là:

A.  1.

B.  4.

C.  2.

D.  3.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Phospholipid có chức năng chủ yếu là:

           A. là thành phần cấu tạo của màng tế bào.

B. cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây.

C. tham gia cấu tạo nhân của tế bào.

D. là thành phần của máu ở động vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nucleic Axit bao gồm những chất nào sau đây?

 A. DNA và RNA.    

B. DNA và lipit.    

C. Protein và DNA

D. RNA và Protein

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Lipid là chất có đặc tính

           A. có ái lực rất mạnh với nước.

B. tan rất ít trong nước.

C. tan nhiều trong nước

D. không tan trong nước.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Carbohidrate là.

A. C, H và O.             

B. O và C

C. H và O.

D. C và H.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Chức năng chủ yếu của đường glucose là.

A. tham gia cấu tạo thành tế bào.

B. là thành phần của phân tử DNA.

C. tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.

D. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:

 A. liên kết peptide           

B. liên kết hydrogen

C. liên kết ester

D. liên kết hoá trị.