
Trac nghiem cung co bai 7 te bao nhan so

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Dang Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ thống phân loại 5 giới, sinh vật được cấu tạo từ tế bào nhân sơ thuộc giới nào sau đây?
Giới Nguyên sinh
Giới Khởi sinh
Giới Động vật
Giới Nấm và giới Thực vật
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào cấu trúc nào sau đây để phân biệt vi khuẩn Gram dương (Gram +) và vi khuẩn Gram âm (Gram -)?
Thành tế bào
Vùng nhân
Màng sinh chất
Plasmid
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất di truyền của tế bào nhân sơ là
phân tử DNA dạng vòng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, không có màng bao bọc.
phân tử DNA dạng thẳng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, không có màng bao bọc.
phân tử DNA dạng vòng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, có màng bao bọc.
phân tử DNA dạng thẳng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, có màng bao bọc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên gọi tế bào nhân sơ bắt nguồn từ đặc điểm nào sau đây?
Vật chất di truyền của tế bào chỉ chứa 1 phân tử DNA dạng vòng kép, không liên kết với protein.
Vật chất di truyền của tế bào nằm trong một vùng của tế bào chất, không có màng nhân bao bọc.
Tế bào chất của tế bào không chứa các bào quan có màng bao bọc, chỉ có duy nhất bào quan ribosome.
Tế bào chất của tế bào không có hệ thống nội màng để chia tế bào chất thành các khoang nhỏ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan duy nhất có ở tế bào nhân sơ là
Peroxisome
Lysosome
Ribosome
Bộ máy Golgi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tế bào nhân sơ?
Tế bào nhân sơ có kích thước rất nhỏ khoảng 0,5 - 10 μm.
Vật chất di truyền là phân tử DNA không có màng bao bọc.
Tế bào chất có hệ thống nội màng và khung xương tế bào.
Tế bào chất không chứa các bào quan có màng bao bọc
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về plasmid ở tế bào vi khuẩn?
Plasmid là thành phần bắt buộc trong mọi tế bào vi khuẩn.
Tế bào vi khuẩn thường chỉ chứa duy nhất 1 phân tử plasmid.
Plasmid là phân tử DNA mạch thẳng, nhỏ, không liên kết với protein.
Plasmid chứa một số gene hỗ trợ cho sự sinh trưởng, phát triển của vi khuẩn.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của vỏ nhầy ở tế bào vi khuẩn là
giúp tăng khả năng bám dính của tế bào trên các bề mặt và bảo vệ tế bào tránh khỏi các tác nhân bên ngoài.
giúp tạo hình dạng và sự cứng chắc của tế bào, chống lại áp lực của nước đi vào tế bào.
giúp dự trữ các chất dinh dưỡng để hỗ trợ cho sự sinh trưởng và phát triển của tế bào vi khuẩn.
giúp kiểm soát sự vận chuyển các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào đồng thời đảm bảo khả năng sinh độc tố của tế bào.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai tế bào vi khuẩn A và B đều có hình cầu với đường kính lần lượt là 1 μm và 2 μm. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khả năng trao đổi chất của hai tế bào này?
Vi khuẩn A có khả năng trao đổi chất nhanh hơn.
Vi khuẩn B có khả năng trao đổi chất nhanh hơn.
Chỉ vi khuẩn A là có khả năng trao đổi chất.
Chỉ vi khuẩn B là có khả năng trao đổi chất.
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI KIỂM TRA TX SỐ 2-BỔ SUNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ÔN TẬP BÀI 9. TẾ BÀO NHÂN THỰC

Quiz
•
10th Grade - University
7 questions
Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 9 - TẾ BÀO NHÂN THỰC (TIẾT 1)

Quiz
•
10th Grade
14 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cấu trúc tế bào

Quiz
•
10th Grade
10 questions
K10 - VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTG SINH

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Biogeochemical cycles

Quiz
•
9th - 10th Grade