ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 9 (CHƯƠNG 1, 2)

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 9 (CHƯƠNG 1, 2)

9th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tâp cau truc tế bào 10a8

ôn tâp cau truc tế bào 10a8

8th - 10th Grade

20 Qs

Biến dị_ Đột biến

Biến dị_ Đột biến

9th Grade

26 Qs

Cơ sở Di truyền và Biến dị

Cơ sở Di truyền và Biến dị

9th - 12th Grade

20 Qs

CẮT ĐÔI NỖI SỢ SINH HỌC 9 HKI

CẮT ĐÔI NỖI SỢ SINH HỌC 9 HKI

9th Grade

20 Qs

KIỂM TRA CHỦ ĐỀ NST

KIỂM TRA CHỦ ĐỀ NST

9th Grade

20 Qs

B21. Đột biến gen

B21. Đột biến gen

9th Grade

20 Qs

Đề trắc nghiệm Sinh 9 ( 06 )

Đề trắc nghiệm Sinh 9 ( 06 )

9th Grade

20 Qs

10. 2023. Bài 14. CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NP

10. 2023. Bài 14. CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NP

9th - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 9 (CHƯƠNG 1, 2)

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 9 (CHƯƠNG 1, 2)

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Medium

Created by

Huyền Mai

Used 5+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là gì?

Tính trạng

Kiểu hình

Kiểu gen.

Kiểu hình và kiểu gen

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy xác định: đâu là phép lai hai cặp tính trạng tương phản trong các trường hợp sau

Thân cao - hạt vàng x thân cao - hạt xanh.

Thân cao - hạt vàng x thân thấp - hạt vàng

Thân cao - hạt vàng x thân thấp - hạt xanh

Thân cao - hạt xanh x thân thấp - hạt xanh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định kiểu gen thuần chủng trong các trường hợp sau

(I) AaBbCcDd

(II) AABBccdd

(III) aaBBccDD

(IV) Aabbccdd

(I) và (II)

(II) và (III)

(II) và (VI)

(III) và (IV)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở đậu Hà Lan, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho PTC: thân cao x thân thấp. Kết quả của phép lai là trường hợp nào sau đây?

100% thân cao.

100% thân thấp.

7a. 5% thân cao: 25% thân thấp

50 % thân cao: 50% thân thấp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định kết quả của phép lai sau: P: Aa x Aa

F1: 1 AA: 1 aa

F1: 2AA: 1aa

F1: 1AA: 2Aa: 1aa

F1: 1AA:2Aa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở cá kiếm, gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt đỏ. P: Mắt đen x Mắt đỏ được F1 có tỉ lệ kiểu gen như thế nào trong các trường hợp sau

(I) 100% mắt đen.

(II) 75%  mắt đen: 25% mắt đỏ

(III) 50 % mắt đen:  50% mắt đỏ

(I)

(I) hoặc (II)

(II) hoặc (III)

(I) hoặc (III)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng. Xác định kiểu hình, kiểu gen của bố và mẹ phải như thế nào để sinh con toàn tóc xoăn.

Mẹ tóc xoăn (AA) x Bố tóc thẳng (aa)

Mẹ tóc xoăn (Aa) x Bố tóc đen (Aa)

Mẹ tóc xoăn (Aa) x Bố tóc đen (Aa).

Mẹ tóc thẳng (aa) x Bố tóc thẳng (aa).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?