
ÔN TẬP HOÁ 11 CHƯƠNG 1
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Mai Hoàng
Used 14+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là:
Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chiều từ trái sang phải trong phản ứng thuận nghịch gọi là chiều:
Chiều nghịch.
Chiều đảo.
Chiều thuận.
Chiều chuẩn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi:
Tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học:
Chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tham gia phản ứng.
Chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ của phản ứng.
Bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, nồng độ các chất và áp suất
Chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tạo thành.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sự chuyển dịch cân bằng là
Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.
Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.
Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hằng số cân bằng KC của phản ứng chỉ phụ thuộc vào:
Nhiệt độ.
Xúc tác.
Nồng độ.
Áp suất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học là cân bằng:
Động.
Tĩnh.
Ổn định.
Đều.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
Ôn GKI Hóa 11
Quiz
•
11th Grade
34 questions
Câu hỏi về Cân bằng hoá học
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Quiz về Liên Kết Ion (MỨC DỄ 2024)
Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
HOA HOC 10-KI 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Đề kiểm tra hóa giữa kì I - Lớp 11 - Đề 3
Quiz
•
11th Grade
30 questions
KTCK2_Hóa 11_2023
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Đại cương kim loại
Quiz
•
10th - 12th Grade
34 questions
H12 - ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ HKII
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade