Chương 1. Bài 1

Chương 1. Bài 1

University

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Squid game

Squid game

1st Grade - University

11 Qs

VHVN Q1 - Q12 Văn hóa và văn hóa học

VHVN Q1 - Q12 Văn hóa và văn hóa học

University

12 Qs

Ôn tập từ mới bài 1,2

Ôn tập từ mới bài 1,2

University

15 Qs

Gakushudo N4 1 bunpou

Gakushudo N4 1 bunpou

University

20 Qs

第15か(新日本語の基礎1)-Kelas XI

第15か(新日本語の基礎1)-Kelas XI

10th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP VĂN HỌC VIỆT NAM (Đầu tk XX - 1945)

ÔN TẬP VĂN HỌC VIỆT NAM (Đầu tk XX - 1945)

University

15 Qs

K4_ĐỌC_ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ

K4_ĐỌC_ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ

4th Grade - University

12 Qs

1下_第 22 课

1下_第 22 课

University

11 Qs

Chương 1. Bài 1

Chương 1. Bài 1

Assessment

Quiz

World Languages

University

Practice Problem

Medium

Created by

Chuong Canh

Used 1K+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Phân biệt Hán học (汉学), Trung Quốc học (中国学) và Quốc học (国学)

Đều là ngành khoa học nghiên cứu về Trung Quốc.

Ba tên gọi này là một.

Đều là ngành khoa học nghiên cứu về Trung Quốc.

Người Trung Quốc gọi ngành này là Hán học (truyền thống)

Người nước ngoài gọi là Trung Quốc học.

Đều là ngành khoa học nghiên cứu về Trung Quốc.

Người Trung Quốc gọi ngành này là Hán học (truyền thống), Quốc học (hiện đại).

Người nước ngoài gọi là Trung Quốc học.

Đều là ngành khoa học nghiên cứu về Trung Quốc.

Người Trung Quốc gọi ngành này là Quốc học (hiện đại).

Người nước ngoài gọi là Trung Quốc học.

Đều là ngành khoa học nghiên cứu về Trung Quốc.

Người Trung Quốc gọi ngành này là Trung Quốc học.

Người nước ngoài gọi là Quốc học.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Phân biệt Trung Quốc học (中国学) và Hoa học (华学)

Đều nghiên cứu về Trung Quốc

Hoa học (华学) không phải là nghiên cứu về Trung Quốc mà chủ yếu nghiên cứu về các dân tộc thiểu số Trung Quốc.

Hoa học (华学)là Hán học.

Hoa học (华学) là cách người nước ngoài nói về Trung Quốc học

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Với tư cách là một môn học, Nhập môn Trung Quốc học (中国学) thuộc Đất nước học ( 国家学 )trang bị cho người học không chỉ kiến thức về đất nước (国家), con người ( 人们 ), lịch sử (历史), văn hoá(文化), … của một đất nước cụ thể, mà còn cả lịch sử nghiên cứu về đất nước đó.

a. Đúng

b. Sai

a và b đều sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4.    Nội dung nghiên cứu và giảng dạy Đất nước học ( 国家学 ) bao gồm cả những lĩnh vực thuộc khoa học xã hội – nhân văn(社会-人文科学) lẫn lĩnh vực khoa học tự nhiên(自然科学).

Tuy nhiên các lĩnh vực thuộc khoa học xã hội – nhân văn (社会-人文科学)bao giờ cũng giữ vị trí then chốt.

a. Đúng

b. Sai

a và b đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Các nghiên cứu Trung quốc của ngành Trung quốc học (中国学) đều mang tính động, bởi nó gắn liền với thực trạng quốc tế (国际), không xa rời hiện thực hay chỉ là khoa học vị khoa học như Hán học truyền thống (传统汉学).

a. Đúng

b. Sai

đáp án khác?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Phạm vi nghiên cứu Trung Quốc học (中国学) được mở rộng hơn so với Hán học truyền thống (传统汉学).

a. Đúng

b. Sai

Ý kiến khác của bạn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

8. Chọn thông tin đúng về Trung Quốc

Thủ Đô(首都): Bắc Kinh(北京)

Thành phố lớn nhất( 最大的城市 ): Thượng Hải (上海), Bắc Kinh (北京)

Ngôn ngữ chính thức (官方语言 ): Tiếng Hán (汉语)

Diện tích (面积): Xếp thứ 2 thế giới

Dân số (人口):    Đứng đầu thế giới

Tiền tệ ( 货币 ): Nhân dân tệ (RMB hoặc CNY)

Thủ Đô(首都): Bắc Kinh(北京)

Thành phố lớn nhất( 最大的城市 ): Thượng Hải (上海), Bắc Kinh (北京)

Ngôn ngữ chính thức (官方语言 ): Tiếng Hán (汉语)

Diện tích (面积): Xếp thứ 3 thế giới

Dân số (人口):    Đứng đầu thế giới

Tiền tệ ( 货币 ): Nhân dân tệ (RMB hoặc CNY)

Thủ Đô(首都): Bắc Kinh(北京)

Thành phố lớn nhất( 最大的城市 ): Thượng Hải (上海), Bắc Kinh (北京)

Ngôn ngữ chính thức (官方语言 ): Tiếng Hán (汉语)

Diện tích (面积): Xếp thứ 3 thế giới

Dân số (人口):    Đứng thứ 3 thế giới

Tiền tệ ( 货币 ): Nhân dân tệ (RMB hoặc CNY)

Thủ Đô(首都): Bắc Kinh(北京)

Thành phố lớn nhất( 最大的城市 ): Thượng Hải (上海), Bắc Kinh (北京)

Ngôn ngữ chính thức (官方语言 ): Tiếng Hán (汉语)

Diện tích (面积): Xếp thứ 1 thế giới

Dân số (人口):    Đứng đầu thế giới

Tiền tệ (货币): Nhân dân tệ (RMB hoặc CNY)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?