Câu 1. Lợi nhuận kinh tế bằng tổng doanh thu trừ đi
a. Chi phí hiện
b. Chi phí cơ hội
c. Chi phí kế toán
d. Chi phí ẩn
Nhập môn KT - chương 4
Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Huyen Tran
Used 7+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Lợi nhuận kinh tế bằng tổng doanh thu trừ đi
a. Chi phí hiện
b. Chi phí cơ hội
c. Chi phí kế toán
d. Chi phí ẩn
a
b
c
d
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Số tiền mà một doanh nghiệp thu được từ việc bán hàng hóa được gọi là
a. Tổng lợi nhuận gộp
b. Tổng lợi nhuận ròng
c. Tổng doanh thu
d. Doanh thu ròng
a
b
c
d
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn được gọi là
a. Lợi nhuận kế toán
b. Lợi nhuận kinh tế
c. Chi phí cơ hội
d. Không câu nào đúng
a
b
c
d
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Chi phí nào sau đây không thay đổi khi sản lượng hàng hóa sản xuất ra thay đổi?
a. Chi phí cố định trung bình
b. Chi phí cố định và chi phí cố định trung bình
c. Chi phí biên và chi phí cố định trung bình
d. Chi phí cố định
a
b
c
d
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Đối với một doanh nghiệp, hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa
a. Chi phí ẩn và chi phí hiện
b. Lượng yếu tố đầu vào và tổng chi phí
c. Lượng yếu tố đầu vào và sản lượng đầu ra
d. Sản lượng đầu ra và tổng chi phí
a
b
c
d
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Năng suất biên của một yếu tố đầu vào là mức tăng của
a. Tổng doanh thu đạt được từ việc gia tăng sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất đó
b. Lợi nhuận thu được từ một đơn vị yếu tố đầu vào tăng thêm
c. Tổng doanh thu thu thêm được nhờ việc sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố đầu vào đó
d. Sản lượng thu được nhờ tăng sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố đầu vào đó
a
b
c
d
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Giả sử một doanh nghiệp sản xuất 165 sản phẩm một ngày khi thuê 15 công nhân. Doanh nghiệp đó sản xuất được 176 sản phẩm một ngày khi 16 lao động được thuê, trong điều kiện các yếu tố đầu vào khác cố định. Năng suất biên của người lao động thứ 16 là:
a. 10 sản phẩm
b. 11 sản phẩm
c. 16 sản phẩm
d. 176 sản phẩm
a
b
c
d
20 questions
Sự thất bại của thị trường
Quiz
•
University
20 questions
Nghị Quyết Chương 4-P1
Quiz
•
University
24 questions
Bài kt số 4
Quiz
•
University
20 questions
PHÁP LUẬT PHÁ SẢN
Quiz
•
University
20 questions
Nghị Quyết Chương 4 - P2
Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 7 phần 7.1 và 7.2
Quiz
•
University
15 questions
Kinh tế Đại cương - Chương 5
Quiz
•
University
20 questions
CÂU HỎI MIT MỚI 1 THÁNG 4/2024
Quiz
•
University
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade