Trắc nghiệm chương 3 Tín dụng

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Ngân Lê
Used 13+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong bản chất trái phiếu quốc tế còn được chia thành mấy loại:
5 loại
4 loại
3 loại
2 loại
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tín dụng có vai trò gì trong đời sống xã hội?
A. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước.
B. Thúc đẩy sản xuất, lưu thông tiêu dùng, tăng trưởng kinh tế và việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
C. Góp phần tăng lượng vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư
D. Cả A,B,C đều đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây không phải là vai trò của tín dụng:
A. Tăng vòng quay của vốn, tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
C. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước
D. Hạn chế bớt tiêu dùng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cầm cố tài sản để cho vay, Ngân hàng có thể giao cho các bên nào sau đây giữ tài sản:
A. Bên vay
B. Bên thứ ba nếu được bên vay ủy quyền
C. Bên thứ ba nếu được Ngân hàng (bên cho vay) ủy quyền
D. Tất cả đều đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trường hợp nào sau đây phù hợp để sử dụng dịch vụ tín dụng ngân hàng?
A. Anh M muốn thương lượng với xí nghiệp N về việc cung cấp cho anh thức ăn nuôi gia súc không tính phí trước 8 tháng. Tám tháng sau, anh M sẽ hoàn trả lại số tiền tương ứng và một phần tiền lãi kinh doanh cho xí nghiệp N.
B. Bà G muốn kêu gọi vốn đầu tư cho dự án xây dựng cầu đường của công ti do bà làm chủ. Dự án sẽ phục vụ cho người dân ở vùng núi dễ dàng tiếp cận với hệ thống giao thông đường bộ quốc gia.
C. Chị A hiện đang thất nghiệp và muốn vay tiền "nóng" từ Công ti tài chính B để trang trải cuộc sống.
D. Ông E dùng bằng lái xe để đăng kí mua xe máy trả góp trong 6 tháng. Định kì hằng tháng, ông sẽ trả khoản tiền lãi như thỏa thuận với bên cho vay.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quan hệ tín dụng được xác lập dựa trên nguyên tắc
A. Sự tin tưởng, có thời hạn, hoàn trả và có lãi
B. Chuyển giao vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn
C. Chuyển vốn có lãi và có tài sản thế chấp
D. Chuyển vốn có thời hạn và có tài sản thế chấp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ nào là cấp tín dụng:
A. Cho vay và chiết khấu
B. Bảo lãnh ngân hàng
C. Cho thuê tài chính và bao thanh toán
D. Tất cả các nghiệp vụ trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Câu hỏi Tài chính công ( Vui lắm nha)

Quiz
•
University
10 questions
Kiến thức về tín dụng ngân hàng

Quiz
•
University
11 questions
Tình huống thực tế về cho vay khách hàng

Quiz
•
University
10 questions
Các kênh phát hành tiền và hoạt động phát hành tiền của SBV

Quiz
•
University
13 questions
Kế toán Nghiệp vụ tín dụng

Quiz
•
University
10 questions
Quiz các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

Quiz
•
University
10 questions
Q&A HDKDTNH-Nhóm 8

Quiz
•
University
12 questions
Corporate Finance 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University