Kể tên các loại vật liệu được dùng làm dụng cụ cắt

MEC214 - Quiz 4

Quiz
•
English
•
1st - 5th Grade
•
Hard
Phu Pham
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1- Thép các bon dụng cụ.
2- Thép hợp kim dụng cụ.
3- Thép gió.
4- Hợp kim cứng
5- Vật liệu sứ.
6- Vật liệu tổng hợp.
7- Vật liệu mài.
1- Thép các bon dụng cụ.
2- Thép hợp kim dụng cụ.
3- Thép gió.
4- Hợp kim cứng
5- Vật liệu sứ.
6- Vật liệu tổng hợp.
1- Thép các bon dụng cụ.
2- Thép hợp kim dụng cụ.
3- Thép gió.
4- Hợp kim cứng
5- Vật liệu sứ.
1- Thép các bon dụng cụ.
2- Thép hợp kim dụng cụ.
3- Thép gió.
4- Hợp kim cứng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Góc mũi dao là gì, công thức xác định ?
- Góc mũi dao,ký hiệu ε : góc hợp bởi hình chiếu của lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ trên mặt phẳng đáy. ε = 180˚ - φ - φ1
- Góc mũi dao,ký hiệu ε : góc giữa mặt sau và mặt phẳng cắt gọt. Như vậy trên mặt cắt chính góc sau là góc hợp bởi vết mặt sau và vết mặt phẳng cắt gọt. Thường ε = (6 ÷ 12)˚.
- Góc mũi dao,ký hiệu ε : góc hợp bởi phương chạy dao và hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt phẳng đáy. Thường ε = (5 ÷ 45)˚.
- Góc mũi dao,ký hiệu ε : góc hợp bởi phương chạy dao dọc và hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt phẳng đáy. Thường ε = (5 ÷ 45)˚.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Góc nâng lưỡi cắt là gì, khi nào trị số λ > 0, λ <0, λ = 0 ?
- Góc nâng λ : là góc hợp bởi lưỡi cắt với mặt phẳng đáy. Vậy trên mặt phẳng cắt gọt góc λ nâng là góc hợp bởi lưỡi cắt và vết của mặt đáy .
+ λ = 0 khi mũi dao là điểm thấp nhất của lưỡi cắt.
+ λ <0 khi mũi dao là điểm cao nhất của lưỡi cắt.
+ λ > 0 khi lưỡi cắt trùng với mặt đáy.
- Góc nâng λ : là góc hợp bởi lưỡi cắt với mặt phẳng đáy. Vậy trên mặt phẳng cắt gọt góc λ nâng là góc hợp bởi lưỡi cắt và vết của mặt đáy .
+ λ >0 khi mũi dao là điểm thấp nhất của lưỡi cắt.
+ λ = 0 khi mũi dao là điểm cao nhất của lưỡi cắt.
+ λ < 0 khi lưỡi cắt trùng với mặt đáy.
- Góc nâng λ : là góc hợp bởi lưỡi cắt với mặt phẳng đáy. Vậy trên mặt phẳng cắt gọt góc λ nâng là góc hợp bởi lưỡi cắt và vết của mặt đáy .
+ λ < 0 khi mũi dao là điểm thấp nhất của lưỡi cắt.
+ λ > 0 khi mũi dao là điểm cao nhất của lưỡi cắt.
+ λ = 0 khi lưỡi cắt trùng với mặt đáy.
- Góc nâng λ : là góc hợp bởi lưỡi cắt với mặt phẳng đáy. Vậy trên mặt phẳng cắt gọt góc λ nâng là góc hợp bởi lưỡi cắt và vết của mặt đáy .
+ λ >0 khi mũi dao là điểm thấp nhất của lưỡi cắt.
+ λ <0 khi mũi dao là điểm cao nhất của lưỡi cắt.
+ λ = 0 khi lưỡi cắt trùng với mặt đáy.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu tạo đầu dao tiện đơn bao gồm 3 bề mặt sau?
• Mặt sau là mặt mà phoi thoát ra trên nó
• Mặt trước chính là mặt đối diện với mặt đang gia công
• Mặt trước phụ là mặt đối diện với mặt đã gia công.
• Mặt trước là mặt mà phoi thoát ra trên nó
• Mặt sau chính là mặt đối diện với mặt đang gia công
• Mặt sau phụ là mặt đối diện với mặt đã gia công.
• Mặt sau phụ là mặt mà phoi thoát ra trên nó
• Mặt sau chính là mặt đối diện với mặt đang gia công
• Mặt trước là mặt đối diện với mặt đã gia công.
• Mặt sau phụ là mặt mà phoi thoát ra trên nó
• Mặt sau chính là mặt đối diện với mặt đang gia công
• Mặt trước là mặt đối diện với mặt đã gia công.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu tạo đầu dao tiện đơn bao gồm 3 lưỡi cắt sau ?
• Múi dao: giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính.
• Lưỡi cắt phụ: giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ.
• Lưỡi cắt chính: chỗ nối tiếp của 2 lưỡi cắt chính và phụ.
• Lưỡi cắt chính: giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính.
• Múi dao: giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ.
• Lưỡi cắt phụ : chỗ nối tiếp của 2 lưỡi cắt chính và phụ.
• Lưỡi cắt phụ: giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính.
• Lưỡi cắt chính: giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ.
• Múi dao : chỗ nối tiếp của 2 lưỡi cắt chính và phụ.
• Lưỡi cắt chính: giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính.
• Lưỡi cắt phụ: giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ.
• Múi dao : chỗ nối tiếp của 2 lưỡi cắt chính và phụ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể hiện các góc của đầu dao ke tiện mặt trụ ngoài trên bản vẽ với các thông số như sau: φ = 90 ; φ1 = 30 ; αN = 5 ; γN=10 ; λ = 0º.
Tính góc sắc , tính góc cắt trên tiết diện chính N-N
Góc sắc β = 75, góc cắt δ = 80
Góc sắc β = 60, góc cắt δ = 25
Góc sắc β = 85, góc cắt δ = 40
Góc sắc β = 100, góc cắt δ = 35
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Góc trước γ nằm trong khoảng giá trị nào ?
γ = 25⁰ - 40⁰
γ = -1⁰ - 4⁰
γ = 25⁰ - 90⁰
γ = -15⁰ - 20⁰
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
My body parts (1)

Quiz
•
1st Grade
10 questions
bossy R review

Quiz
•
1st Grade
20 questions
ĐỐ VUI 2

Quiz
•
3rd - 5th Grade
10 questions
Irregular Verbs 1

Quiz
•
4th - 12th Grade
12 questions
body

Quiz
•
1st - 6th Grade
20 questions
GL-Grade 4-Unit 11: My home

Quiz
•
4th Grade
12 questions
MEC214 - Quiz 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
Underwater hero

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for English
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
18 questions
Main Idea & Supporting Details

Quiz
•
5th Grade
5 questions
Basement Basketball

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
Main Idea and Details Review

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Context Clues

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Main Idea and Details

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Synonyms and Antonyms

Quiz
•
2nd Grade