MEC214 - Quiz 3

MEC214 - Quiz 3

1st - 5th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test no4

Test no4

1st - 7th Grade

25 Qs

Bóng đá, bóng rổ

Bóng đá, bóng rổ

KG - 2nd Grade

22 Qs

Con lắc đơn

Con lắc đơn

1st Grade

21 Qs

Chủ Đề Người Thân (kèm một số câu hỏi khác)

Chủ Đề Người Thân (kèm một số câu hỏi khác)

1st - 2nd Grade

20 Qs

ĐỐ VUI 2

ĐỐ VUI 2

3rd - 5th Grade

20 Qs

LESSON 4: THIS IS MY DRAWING (P1)

LESSON 4: THIS IS MY DRAWING (P1)

1st Grade

25 Qs

Bài 4: Văn bản 1: Chùm ca dao về quê hương đất nước

Bài 4: Văn bản 1: Chùm ca dao về quê hương đất nước

2nd Grade

25 Qs

Word Practice 21/06/2025

Word Practice 21/06/2025

4th Grade

20 Qs

MEC214 - Quiz 3

MEC214 - Quiz 3

Assessment

Quiz

English

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Phu Pham

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải thích các ký hiệu sau:
- Cpx, Cpy, Cpz
- t
- S
- k
- xp, yp, zp
- v

Cpx, Cpy, Cpz: số mũ nói lên mức độ ảnh hưởng của các yếu tố của chế độ cắt đến lực cắt (tra bảng)
t: chiều sâu cắt
S: lượng chạy dao
k: hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
xp, yp, zp: là các hệ số tính đến ảnh hưởng của điều kiện cắt cụ thể (tra bảng)
v: tốc độ cắt

Cpx, Cpy, Cpz: là các hệ số tính đến ảnh hưởng của điều kiện cắt cụ thể (tra bảng)
t: lượng chạy dao
S: chiều sâu cắt
k: hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
xp, yp, zp: số mũ nói lên mức độ ảnh hưởng của các yếu tố của chế độ cắt đến lực cắt (tra bảng)
v: tốc độ cắt

Cpx, Cpy, Cpz: là các hệ số tính đến ảnh hưởng của điều kiện cắt cụ thể (tra bảng)
t: chiều sâu cắt
S: lượng chạy dao
k: hệ số mức độ ảnh hưởng của các yếu tố của chế độ cắt đến lực cắt (tra bảng)
xp, yp, zp: hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
v: tốc độ cắt

Cpx, Cpy, Cpz: là các hệ số tính đến ảnh hưởng của điều kiện cắt cụ thể (tra bảng)
t: chiều sâu cắt
S: lượng chạy dao
k: hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
xp, yp, zp: số mũ nói lên mức độ ảnh hưởng của các yếu tố của chế độ cắt đến lực cắt (tra bảng)
v: tốc độ cắt

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Hãy giải thích các thành phần của lực cắt Px, Py, Pz: (hãy chọn các đáp án đúng)

Px: lực chiều trục
Py: lực hướng kính
Pz: lực tiếp tuyến

Px: lực chạy dao
Py: lực hướng kính
Pz: lực cắt chính

Px: lực chiều trục
Py: lực tiếp tuyến
Pz: lực hướng kính

Px: lực hướng kính
Py: lực chiều trục
Pz: lực tiếp tuyến

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy giải thích các góc độ của dao tiện đơn:
φ, φ1, α, γ, β, λ, δ

ϕ: góc nghiêng phụ
ϕ1: góc nghiêng chính
α: góc trước
γ: góc sau
β: góc sắc
λ: góc nâng lưỡi cắt
δ: góc cắt

ϕ: góc nghiêng chính
ϕ1: góc nghiêng phụ
α: góc trước
γ: góc sau
β: góc cắt
λ: góc nâng lưỡi cắt
δ: góc sắc

ϕ: góc nghiêng chính
ϕ1: góc nghiêng phụ
α: góc sau
γ: góc trước
β: góc nâng lưỡi cắt chính
λ: góc sắc
δ: góc cắt

ϕ: góc nghiêng chính
ϕ1: góc nghiêng phụ
α: góc sau
γ: góc trước
β: góc sắc
λ: góc nâng lưỡi cắt
δ: góc cắt

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Góc cắt δ là:

góc hợp bởi  vết của mặt trước và vết của mặt phẳng cắt gọt trên mặt cắt chính

góc hợp bởi  lưỡi cắt  với mặt phẳng đáy

góc hợp bởi  vết của mặt trước và vết của mặt sau trên mặt cắt chính

góc giữa mặt trước và mặt phẳng cơ sở

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ số co rút phoi được xác định theo công thức sau:

K = G.100/ρ.S.t.lf

K = G.10/ρ.S.t.lf

K = G.1000/ρ.S.t.lf

K = G.10000/ρ.S.t.lf

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Góc nghiêng phụ ϕ1 là gì ?

Là góc hợp bởi phương tiến dao và hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt phẳng  đáy. Thường φ1 = (5 ÷ 45)˚.

Là góc hợp bởi  phương  chạy dao và hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt phẳng  đáy. Thường φ1 = (30 ÷ 90)˚.

Là góc hợp bởi hình chiếu của lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ trên mặt phẳng  đáy. Thường φ1 = (5 ÷ 45)˚

Là góc giữa mặt sau và mặt phẳng cắt gọt.Như vậy trên mặt cắt chính góc sau là góc hợp bởi vết mặt sau và vết mặt phẳng cắt gọt. Thường  φ1 = (6 ÷ 12)˚

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Góc nghiêng phụ ϕ1 là gì ?

Là góc hợp bởi phương tiến dao và hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt phẳng  đáy. Thường φ1 = (5 ÷ 45)˚.

Là góc hợp bởi  phương  chạy dao và hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt phẳng  đáy. Thường φ1 = (30 ÷ 90)˚.

Là góc hợp bởi hình chiếu của lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ trên mặt phẳng  đáy. Thường φ1 = (5 ÷ 45)˚

Là góc giữa mặt sau và mặt phẳng cắt gọt.Như vậy trên mặt cắt chính góc sau là góc hợp bởi vết mặt sau và vết mặt phẳng cắt gọt. Thường  φ1 = (6 ÷ 12)˚

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?